✨Gelida
Gelida là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Stelis gelida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Pridgeon & M.W.Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001. ## Hình ảnh Tập tin:Rodriguezia lehmannii -
**Gelida** là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Alt Penedès, Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha.
**_Tipula gelida_** là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng sinh thái Nearctic.
**_Onoba gelida_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Lasionycta gelida_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở three specimens từ British Columbia Coast Range. It occurs in rocky tundra slightly above timberline. Sải cánh dài 31 mm đối
**_Macrhybopsis gelida_** là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae. Đây là loài đặc hữu của Hoa Kỳ.
**_Acrolepia gelida_** là một loài bướm đêm thuộc họ Acrolepiidae. Loài này có ở Nam Phi.
**_Melissodes gelida_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được LaBerge mô tả khoa học năm 1961.
**_Centris gelida_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Snelling mô tả khoa học vào năm 1984.
**_Spiesia gelida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Bunge) Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Pentacalia gelida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Wedd.) Cuatrec. mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Agrostis gelida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Trin. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Potentilla gelida_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được C.A. Mey. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1831.
**_Rhodiola gelida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được Schrenk miêu tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Clethra gelida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Clethraceae. Loài này được Standl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Ctenochira gelida_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Gentiana gelida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được M.Bieb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1808.
**_Lobelia gelida_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Chetogena gelida_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Eschata gelida_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Glypta gelida_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Himerta gelida_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Apamea gelida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Grammia gelida_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Chlorissa gelida_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Pachnobia gelida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Xestia gelida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Epharmottomena gelida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Chionaema gelida_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Damias gelida_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
✨DẦU CÙ LÀ LỬA GELIGA Công Dụng : Chuyên nhức mỏi, đau lưng, đau khớp do tập thể thao hoặc vận động quá sức Giảm nhanh các triệu chứng nhức đầu, chóng mặt, đau lưng,
**Alt Penedès** là một comarca (hạt) ở Catalonia, Tây Ban Nha. ## Các đô thị Tên đô thị và dân số tương ứng *Avinyonet del Penedès - 1334 *Les Cabanyes - 603 *Castellet i la
**Giacomo Antonio Domenico Michele Secondo Maria Puccini** (22 tháng 12 năm 1858 - 29 tháng 11 năm 1924) là một nhà soạn nhạc vĩ đại người Ý. Ông là nhà soạn nhạc chuyên soạn opera.Các
**_Onoba_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Onoba_ gồm có: * _Onoba aculeus_ (Gould, 1841)
**_Epharmottomena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Epharmottomena albiluna_ Hampson, 1899 * _Epharmottomena eremophila_ Rebel, 1895 * _Epharmottomena gelida_ Brandt, 1939 * _Epharmottomena gorgonula_ Wiltshire, 1979 * _Epharmottomena nana_
**_Chlorissa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Chlorissa albistrigulata_ Warren, 1897 * _Chlorissa amphitritaria_ (Oberthür, 1879) * _Chlorissa anadema_ (Prout, 1930) * _Chlorissa aquamarina_ (Hampson, 1895) * _Chlorissa arkitensis_
**_Lasionycta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Lasionycta alpicola_ Lafontaine & Kononenko, 1988 * _Lasionycta anthracina_ Crabo & Lafontaine, 2009 * _Lasionycta benjamini_ Hill, 1927 * _Lasionycta brunnea_ Crabo
**_Eschata_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Species *_Eschata aida_ Błeszyński, 1970 *_Eschata argentata_ Moore, 1888 *_Eschata chrysargyria_ (Walker, 1865) *_Eschata conspurcata_ Moore, 1888 *_Eschata gelida_ Walker, 1856 *_Eschata hainanensis_ Wang &
**_Anathallis obovata_** là một loài lan. ## Hình ảnh Tập tin:Pleurothallis sirene (as Pleurothallis scapha) and Anathallis obovata (as Pleurothallis obovata) - Xenia 3-247 (1892).jpg Tập tin:Anathallis obovata (as Pleurothallis densiflora and Pleurothallis osmosperma)
**_Xestia_** là một chi bướm đêm (họ Noctuidae). Đây là chi điển hình của tông Xestiini thuộc phân họ Noctuinae, mặc dù một số học giả trộn tông này với tông Noctuini. Các loài thuộc
**_Acrolepia_** là một chi bướm đêm trong họ Acrolepiidae. ## Các loài Chi này có các loài sau được phân loại: *Acrolepia adjectella Heyden 1863 *Acrolepia afghanistanella Gaedike 1968 *Acrolepia aiea Swezey 1933 *Acrolepia albicomella
**Chi Long đởm** (danh pháp khoa học: **_Gentiana_**) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Long đởm (Gentianaceae) với khoảng 335-400 loài. Chúng được chú ý vì các hoa to, dạng kèn trumpet,
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở hạt Alt Penedès (tỉnh Barcelona). ## Di tích theo thành phố ### A #### Aviñonet del Penedés _(Avinyonet del Penedès)_ |} ###