Eschata là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.
Species
Eschata aida Błeszyński, 1970
Eschata argentata Moore, 1888
Eschata chrysargyria (Walker, 1865)
Eschata conspurcata Moore, 1888
Eschata gelida Walker, 1856
Eschata hainanensis Wang & Sung, 1981
Eschata himalaica Błeszyński, 1965
Eschata horrida Wang & Sung, 1981
Eschata irrorata Hampson, 1919
Eschata isabella Błeszyński, 1965
Eschata melanocera Hampson, 1896
Eschata minuta Wang & Sung, 1981
Eschata miranda Błeszyński, 1965
Eschata ochreipes Hampson, 1891
Eschata percandida Swinhoe, 1890
Eschata quadrispinea W. Li & Liu, 2012
Eschata radiata Swinhoe, 1906
Eschata rembrandti Błeszyński, 1970
Eschata rififi Błeszyński, 1965
Eschata rococo Błeszyński, 1970
Eschata shafferella Błeszyński, 1965
Eschata shanghaiensis Wang & Sung, 1981
Eschata smithi Błeszyński, 1970
Eschata tricornia Song & Chen in Chen, Song & Yuan, 2003
Eschata truncata Song & Chen in Chen, Song & Yuan, 2003
Eschata xanthocera Hampson, 1896
*Eschata xanthorhyncha Hampson, 1896
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eschata xanthocera_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata xanthorhyncha_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata shanghaiensis_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata smithi_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata shafferella_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata rififi_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata rococo_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata percandida_** là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Loài này được Charles Swinhoe mô tả năm 1890. Loài này có ở Ấn Độ.
**_Eschata rembrandti_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata ochreipes_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata minuta_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata miranda_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata melanocera_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata irrorata_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata isabella_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata himalaica_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata horrida_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata hainanensis_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata conspurcata_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata gelida_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata aida_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata chrysargyria_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Eschata_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Species *_Eschata aida_ Błeszyński, 1970 *_Eschata argentata_ Moore, 1888 *_Eschata chrysargyria_ (Walker, 1865) *_Eschata conspurcata_ Moore, 1888 *_Eschata gelida_ Walker, 1856 *_Eschata hainanensis_ Wang &
**_Euxoamorpha eschata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Magallanes và Antartica thuộc Chile của Chile và Bariloche và Buenos Aires ở Argentina. Sải cánh dài 33–35 mm. Con trưởng thành
**_Antiblemma eschata_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**Crambinae** là một phân họ bướm đêm lớn của họ Crambinae. Phân họ hiện bao gồm hơn 1.800 loài trên toàn thế giới. Ấu trùng là loài ăn rễ hoặc sâu đục thân, chủ yếu
**_Euxoamorpha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài tiêu biểu *_Euxoamorpha ceciliae_ Angulo & Rodríguez, 1998 *_Euxoamorpha eschata_ Franclemont, 1950 *_Euxoamorpha ingoufii_ (Mabille, 1885) *_Euxoamorpha mendosica_ (Hampson, 1903) *_Euxoamorpha molibdoida_ (Staudinger,
__NOTOC__ **Crambidae** là một họ _bướm cỏ_ thuộc bộ Cánh vẩy Lepidoptera và thường được biết đến như là bướm đêm. Chúng có vẻ bề ngoài khá đa dạng, phân họ trên danh nghĩa Crambinae
**_Litoria_** là một chi động vật lưỡng cư thuộc họ Pelodryadidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 181 loài và 14% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. Các loài trong chi này bản địa Australia,