✨Göttingen

Göttingen

Göttingen (; Hạ Đức: Chöttingen ) là một đô thị đại học thuộc trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 117,27 km². Đây là huyện lỵ của huyện Göttingen. Sông Leine chảy qua thị xã. Dân số cuối năm 2006 là 129.686 người. Các đô thị sau đã được hợp nhất vào thành phố Göttingen:

  • 1963: Herberhausen)
  • 1964: Geismar, Grone, Nikolausberg, và Weende
  • 1973: Deppoldshausen, Elliehausen, Esebeck, Groß Ellershausen, Hetjershausen, Holtensen, Knutbühren, và Roringen

Hình ảnh

File:Goettingen_Papendiek_17.jpg| File:Goettingen_Papendiek_18.jpg| File:Goettingen_Johannisstr_33.jpg| File:Goettingen_Paulinerstr_3.jpg| File:Goettingen_Jüdenstr_30.jpg|

Nhà thờ St. Michael

Kết nghĩa

  • Borough of Hackney, London, UK
  • Cheltenham, Anh (từ năm 1951)
  • Cramlington, Anh (từ năm 1969)
  • Pau, Pháp, từ năm 1962
  • Toruń, Poland, từ năm 1978
  • Wittenberg, Đức, từ năm 1988

Người nổi tiếng sinh ra ở Göttingen

  • Heinrich Ewald (16 tháng 11 năm 1803)
  • Herbert Grönemeyer (12 tháng 4 năm 1956)
  • Sandra Nasic (25 tháng 5 năm 1976)
  • Bernhard Vogel (9 tháng 12 năm 1932)
  • Hans-Jochen Vogel (3 tháng 2 năm 1926)
  • Wolfgang Sartorius von Waltershausen (17 tháng 12 năm 1809)

Trường đại học và cao đẳng

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đại học Göttingen**, tên chính thức là **Đại học Georg August Göttingen** () thường được gọi **Georgia Augusta**, là một viện đại học nghiên cứu công lập tại Göttingen, Đức. Được Quốc vương Anh kiêm
nhỏ|phải|Heo đẹt Göttingen **Lợn Göttingen** (còn được gọi là _minöpen Göttinger_ hoặc _Goettingen_) là giống lợn thuộc dòng lợn mini (heo đẹt) có nguồn gốc ở vùng Göttingen, Đức. Loại lợn minipig Göttingen được biết
**Göttingen** (; Hạ Đức: **Chöttingen** ) là một đô thị đại học thuộc trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 117,27 km². Đây là huyện lỵ của huyện Göttingen. Sông Leine chảy
**Thân vương quốc Göttingen** (tiếng Đức: _Fürstentum Göttingen_) là một phân khu của Công quốc Brunswick-Lüneburg trong Đế quốc La Mã Thần thánh, với Göttingen là kinh đô. Nó được tách ra khỏi Thân vương
**Göttingen** () là một huyện ở Niedersachsen, Đức. Các đơn vị giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: các huyện Northeim và Osterode, các bang Thüringen (huyện Eichsfeld) và Hessen (huyện
**Gleichen** là một đô thị ở huyện Göttingen, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 128,93 km². Được đặt tên theo hai tòa lâu đài Neuen-Gleichen và Alten-Gleichen trên hai ngọn đồi
thumb|left|Lichtenhagen thumb|left|Nhà thờ **Friedland** là một đô thị thuộc huyện Göttingen, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 75,68 km². Đô thị này nằm bên sông Leine, cự ly khoảng 13 km về
**Seeburg** là một đô thị thuộc huyện Göttingen, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 13,44 km². Dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 1627 người. Đô thị này
**Bodensee** là một đô thị thuộc the huyện Göttingen, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 7,47 km². Đô thị này thuộc Eichsfeld.
**Staufenberg** là đô thị cực nam của huyện Göttingen, và của bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 77,55 km². Đô thị Satufenberg nằm ở phía đông của sông Fulda, cự ly khoảng
**Amalie Emmy Noether** (, ; ; 23 tháng 3 năm 1882 – 14 tháng 4 năm 1935) là một nhà toán học người Đức nổi tiếng vì những đóng góp nền tảng và đột phá
**Johann Carl Friedrich Gauß** (; ; ; 30 tháng 4 năm 1777 – 23 tháng 2 năm 1855) là một nhà toán học và nhà khoa học người Đức tài năng, người đã có nhiều
**Max Born** (11 tháng 12 năm 1882 – 5 tháng 1 năm 1970) là một nhà vật lý và một nhà toán học người Đức. Ông được trao thẳng giải Nobel Vật lý vào năm
**Christian Felix Klein** (25 tháng 4 năm 1849 – 22 tháng 6 năm 1925) là nhà toán học người Đức, được biết đến với những nghiên cứu của ông trong lý thuyết nhóm, lý thuyết
**Ernst August** (sinh ngày 05 tháng 06 năm 1771 – mất ngày 18 tháng 11 năm 1851), là vua của Vương quốc Hannover từ này 02/06/1837 cho đến khi ông qua đời vào năm 1851.
**Julius Robert Oppenheimer** (; 22 tháng 4 năm 1904 – 18 tháng 2 năm 1967) là một nhà vật lý lý thuyết người Mỹ và là giám đốc phòng thí nghiệm Los Alamos của dự
**Robert Wilhelm Eberhard Bunsen** (ngày 31 tháng 3, năm 1811 – ngày 16 tháng 8, năm 1899) là nhà hóa học người Đức. Ông nghiên cứu quang phổ phát xạ của các nguyên tố bị
**Otto Wallach** (27 tháng 3 năm 1847 – 26 tháng 2 năm 1931) là một nhà hóa học người Đức. Ông được trao Giải Nobel Hóa học năm 1910. Ông "được trao giải thưởng để
**Bernhard Christian Gottfried Tollens** (30 tháng 7 năm 1841 - 31 tháng 1 năm 1918) là một nhà hóa học người Đức. ## Tiểu sử Tollens theo học tại trường Gelehrtenschule des Johanneums ở Hamburg
**Georg Friedrich Bernhard Riemann** (phát âm như "ri manh" hay IPA ['ri:man]; 17 tháng 9 năm 1826 – 20 tháng 7 năm 1866) là một nhà toán học người Đức, người đã có nhiều đóng
**Edmund Gustav Albrecht Husserl** (;; phiên âm tiếng Việt: **Étman Huxéc**; 8 tháng 4 năm 1859 – 27 tháng 4 năm 1938) là một nhà triết học vô thần và toán học Đức-Do Thái có
**Julius Wilhelm Richard Dedekind** (1831-1916) là nhà toán học người Đức. ## Tiểu sử Lúc đầu Dedekind chỉ ham mê vật lý và hóa học, mãi sau ông mới bắt đầu có những nghiên cứu
**Carl George Lucas Christian Bergmann** (18 tháng 5 năm 1814 – 30 tháng 4 năm 1865) là một nhà giải phẫu học, nhà sinh lý học và nhà sinh vật học người Đức, tác giả
**Ernst Gräfenberg** (26 tháng 9 năm 1881 – 28 tháng 10 năm 1957) là một bác sĩ phụ khoa người Đức. ## Tiểu sử Ernst Gräfenberg là con trai út của Salomon Gräfenberg, người mà
nhỏ|phải|Saunders Mac Lane **Saunders Mac Lane**, (4 Tháng 8, 1909, Taftville, Connecticut – 14 Tháng 4, 2005, San Francisco). Ông là một tên tuổi Toán học lớn của thế kỷ 20 Mac Lane lấy bằng
**Otto Eduard Leopold von Bismarck-Schönhausen** (1 tháng 4 năm 1815 – 30 tháng 7 năm 1898) là một chính trị gia người Đức, ông là người lãnh đạo nước Đức và châu Âu từ năm
**** [] (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1944), là một nhà chính trị Đức, là Thủ tướng Đức từ năm 1998 đến năm 2005. Là một đảng viên của Đảng Dân chủ Xã hội
**Arthur Auwers** tên khai sinh là **Georg Friedrich Julius Arthur von Auwers** (12 tháng 9 năm 1838 - 24 tháng 1 năm 1915) là nhà thiên văn học người Đức. Auwers sinh tại Göttingen. ##
**Hans Georg Dehmelt** (9 tháng 9 năm 1922 – 7 tháng 3 năm 2017) là nhà vật lý thực nghiệm người Mỹ gốc Đức, đã phát triển kỹ thuật bẫy ion cùng với Wolfgang Paul,
**Manfred Eigen** sinh ngày 9 tháng 5 năm 1927, là Hóa lý sinh người Đức đã được trao Giải Nobel Hóa học 1967 cho công trình đo lường các phản ứng hóa học nhanh. ##
**Gieboldehausen** là một đô thị thuộc huyện Göttingen, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 19,86 km². Đô thị này nằm bên sông Rhume, cự ly khoảng 25 km về phía đông bắc
**Dransfeld** là một thị xã ở huyện Göttingen, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 28 km². Đô thị này có cự ly khoảng 12 km về phía tây của Göttingen. Dransfeld là
**Rosdorf** là một đô thị thuộc the huyện Göttingen, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 66,39 km². cự ly khoảng 4 km về phía tây nam của Göttingen.
**Bovenden** là một đô thị thuộc the huyện Göttingen, trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 63,59 km². Bovenden nằm bên sông Leine, cự ly khoảng 6 km về phía bắc của Göttingen.
**Adolf Butenandt** tên đầy đủ là **Adolf Friedrich Johann Butenandt** (24.3.1903 – 18.1.1995) là một nhà hóa sinh người Đức, đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1939 cho "công trình nghiên cứu về steroid
**Ebergötzen** là một đô thị ở huyện Göttingen trong bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có cự ly 15 km so với Göttingen và thuộc Samtgemeinde Radolfshausen. Ebergötzen có 1868 dân (tháng 12 năm 2005).
**Thomas Christian Südhof** là một nhà hóa sinh người Mỹ gốc Đức. Ông là người đồng nhận Giải Nobel Y học (với James Rothman và Randy Schekman) năm 2013. ## Sự nghiệp Thomas Südhof sinh
**Edith Stein** tức **Thánh Têrêsa Benedicta Thánh Giá**, cũng thường gọi là **thánh Edith Stein** (12.10.1891 – 9.8.1942), là một triết gia và nữ tu sĩ Công giáo người Đức, được Giáo hội Công giáo
**Paul Karl Ludwig Drude** (; sinh ngày 12 tháng 7 năm 1863 - mất ngày 5 tháng 7 năm 1906) là một nhà vật lý người Đức chuyên về quang học. Ông đã viết một
**Georg Julius Justus Sauerwein** (ngày 15 tháng 1 năm 1831 tại Hanover - 16 tháng 12 năm 1904 tại Christiania (nay là Oslo) là một nhà xuất bản, người biết nhiều thứ tiếng, nhà thơ
**Walter Bock** sinh ngày 20 tháng 1 năm 1895, mất 25 tháng 10 năm 1948 là nhà hóa học người Đức, người đã phát triển chất đồng trùng hợp styren-butadien bằng cách polyme hóa nhũ
**Taha Yasseri** (sinh ngày 6 tháng 9 năm 1984) là một nhà vật lý và xã hội học nổi tiếng với các nghiên cứu về Wikipedia và khoa học xã hội tính toán. Yasseri lấy
**Heinrich Hermann Robert Koch** (11 tháng 12 năm 1843 – 27 tháng 5 năm 1910) là một bác sĩ và nhà sinh vật học người Đức. Ông nổi tiếng như một người đã tìm ra
**Ilya Ilyich Mechnikov** () (cũng dịch sang tiếng Anh là _Elie Metchnikoff_) (16.5.1845 – 15.7.1916) là nhà vi sinh vật học người Nga, nổi tiếng về công trình nghiên cứu tiên phong về hệ miễn
**Maximilian Karl Emil Weber** (; ; 21 tháng 4 năm 186414 tháng 6 năm 1920) là một nhà xã hội học, nhà sử học, nhà luật học và nhà kinh tế chính trị người Đức,
**Rudolf Christoph Eucken** (5 tháng 1 năm 1846 - 15 tháng 9 năm 1926) là một nhà triết học người Đức đoạt giải Nobel Văn học năm 1908. ## Tiểu sử Eucken sinh tại Aurich,
**Wilhelm Carl Werner Otto Fritz Franz Wien** (13 tháng 1 năm 1864 - 30 tháng 8 năm 1928) là một nhà vật lý người Đức. Ông đã có công nghiên cứu các lý thuyết về
(14 tháng 9 năm 1769 - 6 tháng 5 năm 1859), thường được biết đến với tên **Alexander von Humboldt** là một nhà khoa học và nhà thám hiểm nổi tiếng của Vương quốc Phổ.
**Christian Johann Heinrich Heine** (tên khi sinh là (tiếng Hebrew) **Harry Chaim Heine**; 13 tháng 12 năm 1797 – 17 tháng 2 năm 1856) là một trong những nhà thơ nổi tiếng ở Đức. ## Tiểu
Tập tin:Smith Edgar Fahs bw.jpg **Edgar Fahs Smith** (23.5.1854 – 3.51928) là một nhà khoa học người Mỹ, ngày nay nổi tiếng về các quan tâm của ông đối với lịch sử hóa học. Ông