✨Fusolatirus
Fusolatirus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.
Các loài
Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) các loài có tên được chấp nhận trong chi Fusolatirus gồm có: nhỏ|Fusolatirus suduiraudi
- Fusolatirus balicasagensis (Bozzetti, 1997)
- Fusolatirus coreanicus (Smith, 1879)
- Fusolatirus elsiae (Kilburn, 1975)
- Fusolatirus formosior (Melvill, 1891)
- Fusolatirus higoi Snyder & Callomon, 2005
- Fusolatirus kandai (Kuroda, 1950)
- Fusolatirus kurodai (Okutani & Sakurai, 1964)
- Fusolatirus kuroseanus Okutani, 1975
- Fusolatirus luteus Snyder & Bouchet, 2006
- Fusolatirus nana (Reeve, 1847)
- Fusolatirus pachyus Snyder & Bouchet, 2006
- Fusolatirus paetelianus (Küster & Kobelt, 1874)
- Fusolatirus pagodaeformis (Melvill, 1899)
- Fusolatirus pearsoni (Snyder, 2002)
- Fusolatirus rikae (Fraussen, 2003)
- Fusolatirus sarinae (Snyder, 2003)
- Fusolatirus suduirauti (Fraussen, 2003)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Fusolatirus suduirauti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả Loài này có kích thước giữa 25 mm and 50 mm ## Phân bố
**_Fusolatirus balicasagensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus elsiae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus coreanicus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus formosior_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus kandai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus higoi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus kuroseanus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus kurodai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus luteus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus pachyus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus nana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus paetelianus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus pearsoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus pagodaeformis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus sarinae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus rikae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Fusolatirus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Các loài Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) các loài có tên
**_Latirus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Các loài Các loài trong chi _Latirus_ gồm có: * _Latirus abnormis_ G.B. Sowerby III,
**Fasciolariidae** là một họ ốc biển có kích thức từ nhỏ đến lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong liên họ Buccinoidea. Họ Fasciolariidae được cho là đã xuất hiện
**_Pseudolatirus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Các loài Các loài trong chi _Peristernia_ gồm có: * _Pseudolatirus clausicaudatus_ (Hinds, 1844) *