✨Latirus

Latirus

Latirus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.

Các loài

Các loài trong chi Latirus gồm có:

  • Latirus abnormis G.B. Sowerby III, 1849
  • Latirus acuminatus (Kiener, 1840)
  • Latirus alboapicatus Smith, 1902
  • Latirus amplustris (Dillwyn, 1817)
  • Latirus anapetes Woodring, 1964
  • Latirus andamanicus Smth, 1894
  • Latirus attenuata (Reeve, 1847)
  • Latirus barclayi (Reeve, 1847)
  • Latirus belcheri (Reeve, 1847)
  • Latirus bernadensis Bullock, 1947
  • Latirus brinkae Lussi, 1996
  • Latirus candelabrum (Reeve, 1847)
  • Latirus carotianus Tapparone-Canefri, 1879
  • Latirus carpentariensis Hedley, 1812
  • Latirus castaneus (Gray, 1839)
  • Latirus constrictus (Koch, 1845)
  • Latirus devyanae Rios, Costa & Calvo, 1994
  • Latirus deynzerorum Emerson & Sage, 1990
  • Latirus elegans Adams, 1855
  • Latirus fallax (Küster & Kobelt, 1874)
  • Latirus fastigium (Reeve, 1847)
  • Latirus fenestratus (Anton, 1838)
  • Latirus filamentosus (Küster & Kobelt, 1874)
  • Latirus filmerae (G.B. Sowerby III, 1900)
  • Latirus flavidus Adams, 1855
  • Latirus gibbulus (Gmelin, 1791)
  • Latirus granatus (Koch, 1845)
  • Latirus hesterae Melvill, 1891
  • Latirus impressus (Anton, 1838)
  • Latirus lanceolatus (Reeve, 1847)
  • Latirus lautus (Reeve, 1847)
  • Latirus lignosus (Gmelin, 1791)
  • Latirus maculatus (Reeve, 1847)
  • Latirus mannophorus (Melvill, 1891)
  • Latirus martinorum Cernohorsky, 1987
  • Latirus maximus G. B. Sowerby, 1893
  • Latirus maxwelli (Pilsbry, 1939)
  • Latirus mcmurrayi Clench & Aguayo, 1941
  • Latirus minutisquamosus (Reeve, 1848)
  • Latirus modestus (Philippi, 1844)
  • Latirus mollis (G.B. Sowerby III, 1913)
  • Latirus nassoides (Reeve, 1847)
  • Latirus nematus Woodring, 1928
  • Latirus niger Odhner, 1917
  • Latirus ogum Petuch, 1979
  • Latirus philipinensis Snyder, 2003
  • Latirus philippinensis Snyder, 2003
  • Latirus pictus (Reeve, 1847)
  • Latirus plicatulus (Anton, 1838)
  • Latirus polygonus (Gmelin, 1791)
  • Latirus pulleini Verco, 1895
  • Latirus purpuroides (Lesson, 1842)
  • Latirus rhodostoma (Adams, 1855)
  • Latirus rosadoi Bozzetti, 2002
  • Latirus rosaponti (Lesson, 1842)
  • Latirus rousi G.B. Sowerby III, 1886
  • Latirus rufus (Reeve, 1848)
  • Latirus rugosissimus (Locard, 1897)
  • Latirus singularis G.B. Sowerby III, 1903
  • Latirus spinosus (Philippi, 1845)
  • Latirus spirorbulus (Menke, 1829)
  • Latirus staminatus Garrard, 1966
  • Latirus stenomphalus Habe & Kosuge, 1966
  • Latirus strangei (Adams, 1855)
  • Latirus tenuistratus Sowerby
  • Latirus tigroides Kilburn, 1975
  • Latirus troscheli Löbbecke, 1882
  • Latirus unifasciatus (Wood, 1828)
  • Latirus vermeiji Petuch, 1986
  • Latirus vischii Bozzetti, 2008
  • Latirus walkeri Melvill, 1894

;Các loài được đưa vào đồng nghĩa:

  • Latirus abbotti Snyder, 2003: đồng nghĩa của Polygona abbotti
  • Latirus aldeynzeri Garcia, 2001: đồng nghĩa của Hemipolygona aldeynzeri
  • Latirus angulatus (Röding, 1798): đồng nghĩa của Polygona angulata
  • Latirus annulata Röding, 1798: đồng nghĩa của Pustulatirus annulatus
  • Latirus armatus Adams A., 1854: đồng nghĩa của Hemipolygona armata
  • Latirus australiensis Reeve: đồng nghĩa của Peristernia australiensis
  • Latirus bairstowi G.B. Sowerby III, 1886: đồng nghĩa của Dolicholatirus bairstowi
  • Latirus balicasagensis Bozzetti, 1997: đồng nghĩa của Fusolatirus balicasagensis
  • Latirus bayeri Petuch, 2001: đồng nghĩa của Polygona bayeri
  • Latirus beckyae Snyder, 2000: đồng nghĩa của Hemipolygona beckyae
  • Latirus bonnieae Smythe, 1985: đồng nghĩa của Hemipolygona bonnieae
  • Latirus brazieri Angas: đồng nghĩa của Nodopelagia brazieri
  • Latirus carinifer (Lamarck, 1816): đồng nghĩa của Hemipolygona carinifera
  • Latirus centrifugus (Dall, 1915): đồng nghĩa của Hemipolygona centrifuga
  • Latirus cloveri Snyder, 2003: đồng nghĩa của Fusolatirus suduirauti
  • Latirus clovery Snyder, 2003: wrong spelling của Latirus cloveri
  • Latirus concentrica (Reeve, 1847): đồng nghĩa của Polygona concentrica
  • Latirus concinnus Tapparone-Canefri, 1880: synonym of Latirus maculatus var. concinna Tapparone-Canefri, 1880
  • Latirus cuna Petuch, 1990: đồng nghĩa của Hemipolygona cuna
  • Latirus elsiae Kilburn, 1975: đồng nghĩa của Fusolatirus elsiae
  • Latirus eppi Melvill, 1891: đồng nghĩa của Pustulatirus eppi
  • Latirus ernesti Melvill, 1910: đồng nghĩa của Teralatirus ernesti
  • Latirus filosa (Schubert & Wagner, 1829): wrong name for Latirus filosus
  • Latirus filosus (Schubert & Wagner, 1829): đồng nghĩa của Polygona filosa
  • Latirus formosior Melvill, 1891: đồng nghĩa của Fusolatirus formosior
  • Latirus hemphilli Hertlein & Strong, 1951: đồng nghĩa của Pustulatirus hemphilli
  • Latirus infundibulum (Gmelin, 1791): đồng nghĩa của Polygona infundibula
  • Latirus iris (Lightfoot, 1786): đồng nghĩa của Turrilatirus iris
  • Latirus jucundus McGinty, 1940: đồng nghĩa của Polygona jucunda
  • Latirus kandai Kuroda, 1950: đồng nghĩa của Fusolatirus kandai
  • Latirus labronicus (Monterosato, 1884): đồng nghĩa của Fusinus labronicus
  • Latirus lacteum Matthews-Cascou, Matthews & Rocha, 1991: đồng nghĩa của Polygona lactea
  • Latirus martini Snyder, 1988: đồng nghĩa của Polygona martini
  • Latirus mediamericanus Hertlein & Strong, 1951: đồng nghĩa của Pustulatirus mediamericanus
  • Latirus mosselensis Tomlin, 1932: đồng nghĩa của Hemipolygona mosselensis
  • Latirus nassatula Lamarck: đồng nghĩa của Peristernia nassatula
  • Latirus praestantior Melvill, 1892: đồng nghĩa của Pustulatirus praestantior
  • Latirus profetai (Nofroni, 1982): đồng nghĩa của Fusinus profetai
  • Latirus paeteliana (Küster & Kobelt, 1874): đồng nghĩa của Fusolatirus paetelianus
  • Latirus pagodaeformis (Melvill, 1899): đồng nghĩa của Fusolatirus pagodaeformis
  • Latirus pearsoni Snyder, 2002: đồng nghĩa của Fusolatirus pearsoni
  • Latirus recurvirostra (Schubert & Wagner, 1829): đồng nghĩa của Hemipolygona recurvirostra
  • Latirus sanguiflua (Reeve, 1847): đồng nghĩa của Turrilatirus sanguifluus
  • Latirus sanguineus (Wood, 1828): đồng nghĩa của Pustulatirus sanguineus
  • Latirus sarinae Snyder, 2003: đồng nghĩa của Fusolatirus sarinae
  • Latirus socorroensis Hertlein & Strong, 1951: đồng nghĩa của Polygona socorroensis
  • Latirus suduirauti (Fraussen, 2003): đồng nghĩa của Fusolatirus suduirauti
  • Latirus tumens Carpenter, 1856: đồng nghĩa của Polygona tumens
  • Latirus turritus (Gmelin, 1791): đồng nghĩa của Turrilatirus turritus
  • Latirus varai Bullock, 1970: đồng nghĩa của Hemipolygona varai
  • Latirus virginensis Abbott, 1958: đồng nghĩa của Pustulatirus virginensis

Hình ảnh

Tập tin:Latirus brevicaudatus (Reeve, 1847) 2013 000.JPG
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Latirus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Các loài Các loài trong chi _Latirus_ gồm có: * _Latirus abnormis_ G.B. Sowerby III,
**_Latirus maculatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Phụ loài * _Latirus maculatus_ var. _concinna_ Tapparone-Canefri, 1880 (đồng nghĩa: _Latirus concinnus_ Tapparone-Canefri,
**_Latirus acuminatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus abnormis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus amplustre_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus alboapicatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus anapetes_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus attenuata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus andamanicus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus barclayi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus bernadensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus belcheri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus candelabrum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus brinkae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus carpentariensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus constrictus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus castaneus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus devyanae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus elegans_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus deynzerorum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus fastigium_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus fallax_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus fenestratus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus filmerae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus filamentosus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus gibbulus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus flavidus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus granatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus impressus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus hesterae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus lanceolatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus lignosus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus lautus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus mannophorus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus maxwelli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus minutisquamosus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus mcmurrayi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus modestus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus nassoides_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus mollis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus nematus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus ogum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus niger_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus philippinensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus philipinensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus pictus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus pulleini_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus plicatulus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus purpuroides_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Latirus rosadoi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố