✨Fundulidae

Fundulidae

Fundulidae là một họ cá cỡ nhỏ gồm các loài cá Killi trong bộ cá chép răng Cyprinodontiformes được tìm thấy ở Bắc Mỹ. Họ cá này có 46 loài cá bản địa của Bắc Mỹ, được tìm thấy ở vùng xa xôi của bán đảo Yucatan cho đến các đảo ở vùng Bermuda và Cuba, những loài cá trong họ này phân bố cả ở vùng nước ngọt lẫn môi trường biển. Phần lớn các thành viên trong họ này đều là những loài cá nhỏ, trong khi loài cá Killi lớn nhất là Fundulus grandissimus và Fundulus catenatus có thể đo được chiều dài 20 cm thì hầu hết các loài các đều chỉ phát triển đến 10 cm chiều dài

Các chi

Hiện hành có 03 chi được ghi nhận trong họ cá này:

  • Adinia
  • Fundulus
  • Leptolucania
  • Lucania
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Fundulidae** là một họ cá cỡ nhỏ gồm các loài cá Killi trong bộ cá chép răng Cyprinodontiformes được tìm thấy ở Bắc Mỹ. Họ cá này có 46 loài cá bản địa của Bắc
**_Fundulus julisia_** là một loài cá nước ngọt thuộc họ Fundulidae. Nó là loài đặc hữu vùng cao nguyên Barrens trung bộ Tennessee của Hoa Kỳ. Một nguyên nhan chính làm giảm sút loài cá
Đây là **danh sách các họ cá** được sắp xếp theo thứ tự abc theo tên khoa học. __NOTOC__ A - B - C - D - E - F - G - H -
**Bộ Cá chép răng** hay **bộ Cá bạc đầu** (danh pháp khoa học: **Cyprinodontiformes**) là một bộ cá vây tia, bao gồm chủ yếu là cá nhỏ, nước ngọt. Nhiều loài cá cảnh, chẳng hạn
nhỏ|phải|Một loài cá Killi nhỏ|phải|Một loài cá Killi **Cá Killi** là bất kỳ loài cá đẻ trứng khác nhau (bao gồm cả họ Aplocheilidae, Cyprinodontidae, Fundulidae, Nothobranchiidae, Profundulidae, Rivulidae và Valenciidae). Nhìn chung, có 1.270