✨FCR

FCR

FCR (Feed Conversion Ratio, Feed Conversion Rate) là một hệ số (tỷ số, tỉ lệ) chuyển đổi thức ăn thành một đơn vị sản phẩm trong ngành chăn nuôi; nghĩa là người chăn nuôi cần tiêu tốn bao nhiêu kg thức ăn để cho ra cho 1 kg tăng trọng lượng ở lợn thịt, cho 10 quả trứng, cho 1 kg tôm, cho 1 kg cá hay cho 1 lít sữa… Một số nơi còn gọi là hiệu quả sử dụng thức ăn FCE (Feed Conversion Efficiency).

Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến hệ số FCR gồm có: giống, môi trường nuôi, chất lượng thức ăn, sức khỏe và dịch bệnh của đàn vật nuôi và phương thức quản lý của người chăn nuôi.

Phương pháp tính FCR

Tùy theo từng đối tượng vật nuôi, mục đích khai thác sử dụng mà cách tính FCR là khác nhau.

Đối với chăn nuôi gia cầm đẻ trứng, tiêu tốn thức ăn (kg) cho 10 quả trứng được tính bằng 10 lần tỷ lệ lượng thức ăn tiêu tốn (kg) với số quả trứng đẻ ra (quả).

Đối với chăn nuôi gia súc, gia cầm lấy thịt, tiêu tốn thức ăn cho 01 kg tăng trọng lượng là tỷ lệ giữ lượng thức ăn sử dụng (kg) với khối lượng tăng trọng trong cùng một đơn vị thời gian.

Đối với chăn nuôi tôm thương phẩm, hệ số chuyển đổi thức ăn FCR là tỷ lệ giữa tổng lượng thức ăn cho tôm ăn và tổng trọng lượng tôm thu hoạch được trên một đơn vị diện tích.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**FCR** (_Feed Conversion Ratio, Feed Conversion Rate_) là một hệ số (tỷ số, tỉ lệ) chuyển đổi thức ăn thành một đơn vị sản phẩm trong ngành chăn nuôi; nghĩa là người chăn nuôi cần
**HQ-9** (Hán Việt: Hồng Kỳ 9; tiếng Trung giản thể: 红旗-9; tiếng Trung phồn thể: 紅旗-9; bính âm: Hóng Qí-9; nghĩa đen: "Cờ đỏ 9"; tên định danh NATO: **CH-SA-9**), là một loại tên lửa
**Tiêm 10** (Trung văn giản thể: 歼-10) là một máy bay tiêm kích đa nhiệm vụ do Tập đoàn công nghiệp hàng không Thành Đô (tên tiếng Hán: 成都飛機公司; tên tiếng Anh:Chengdu Aircraft Industry Corporation,
thumb|United States Navy Fire Controlman (FC), USN rating badge **Radar kiểm soát hỏa lực** (FCR) là một radar được thiết kế đặc biệt để cung cấp thông tin (chủ yếu nhắm mục tiêu góc phương
**Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ** hay **Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa Kỳ**, tên đầy đủ tiếng Anh là **National Aeronautics and Space Administration**, viết tắt là **NASA**, là
**Kháng thể** (**Antibody, Ab**), còn được gọi là **immunoglobulin** (**Ig**), là một protein lớn, hình chữ Y được hệ thống miễn dịch sử dụng để xác định và vô hiệu hóa các vật thể lạ
Một **axit amin thiết yếu** (essential amino acid), hay **axit amin không thể thiếu** (indispensable amino acid), là axit amin mà sinh vật không thể tự tổng hợp được _de novo_ (từ đầu) với tốc
**Thuốc thử Folinifer Ciocalteu (FCR)** hoặc **thuốc thử phenol của Folin** hoặc **thuốc thử Folin, Denis**, còn được gọi là _phương pháp tương đương axit gallic_ (GAE), là hỗn hợp của phosphomolybdate và phosphotungstate được
**Nimrata Nikki Randhawa Haley** (sinh ngày 20 tháng 1 năm 1972) là một chính trị gia Hoa Kỳ, Đại sứ thứ 29 của Hoa Kỳ tại Liên Hợp Quốc, từng là Thống đốc thứ 116
[Nước hoa xài thử] - MANCERA BLACK VANILLA 10mlĐúng như cái tên gọi, Black Vanilla chủ điểm Vani, ngửi lộng lẫy và cực kì lôi cuốn.l . “Vani đen” là một trong những chai nước