✨Exabyte

Exabyte

Exabyte là bội số của byte được dùng trong thông tin kỹ thuật số. Tiền tố exa dùng để lũy thừa số 1000 lên 6 lần (1018) trong hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Trước đây, một exabyte bằng 1018 byte. Ký hiệu của exabyte là EB.

: 1 EB = = = = 1000 petabyte = = .

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Exabyte** là bội số của byte được dùng trong thông tin kỹ thuật số. Tiền tố _exa_ dùng để lũy thừa số 1000 lên 6 lần (1018) trong hệ thống đơn vị quốc tế (SI).
nhỏ| [[RNA là một phương tiện lưu trữ trong sinh học. ]] nhỏ|Các thiết bị lưu trữ điện tử khác nhau nhỏ|Máy ghi âm xi lanh Edison, khoảng năm 1899. Các xi lanh ghi âm
**Thời đại Thông tin** (còn gọi là **Thời đại Máy tính**, **Thời đại Kỹ thuật số** hoặc **Thời đại Truyền thông mới**) là một giai đoạn trong lịch sử nhân loại với sự chuyển đổi
**Xã hội thông tin** là một xã hội nơi việc sử dụng, sáng tạo, phân phối, thao túng và tích hợp thông tin là một hoạt động kinh tế, chính trị và văn hóa quan
nhỏ|Một anten liên lạc vệ tinh parabol tại cơ sở liên lạc [[vệ tinh lớn nhất ở Raisting, Bavaria, Đức]] nhỏ|Hình ảnh từ [[Dự án Opte, các tuyến thông tin khác nhau thông qua một
nhỏ|Mã [[ASCII cho từ " Wikipedia " được biểu thị dưới dạng nhị phân, hệ thống số được sử dụng phổ biến nhất để mã hóa thông tin máy tính văn bản]] **Thông tin** có
**Cuộc cách mạng công nghiệp lần 3**, hay còn được gọi **Cách mạng kỹ thuật số** (), kỷ nguyên công nghệ thông tin, diễn ra từ những năm 1950 đến cuối những năm 1970, với
**NTFS** (Viết tắt của từ New Technology File System). **Tiếng Việt**: "**Hệ thống tập tin công nghệ mới**". **NTFS** là hệ thống tập tin tiêu chuẩn của Windows NT, bao gồm cả các phiên bản
Trong kiến ​​trúc máy tính, **64-bit** là việc sử dụng bộ xử lý có chiều rộng đường dẫn, kích thước số nguyên, và độ rộng địa chỉ bộ nhớ là 64 bit (tám octet). Ngoài