✨Eutardigrada

Eutardigrada

Eutardigrada là một lớp của gấu nước không có ruột dư bên còn gọi là manh tràng bên. Chủ yếu là sống ở nước ngọt, một số loài đạt được khả năng sống trong môi trường biển là môi trường thứ hai (Halobiotus). Do cryptobiosis, nhiều loài có thể sống tạm thời trong môi trường rất khô. Hơn 700 loài đã được mô tả.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Eutardigrada** là một lớp của gấu nước không có ruột dư bên còn gọi là manh tràng bên. Chủ yếu là sống ở nước ngọt, một số loài đạt được khả năng sống trong môi
**Parachela** là một bộ của ngành tardigrada và thuộc lớp Eutardigrada. ## Liên họ và họ Bộ chứa các họ * Eohypsiboiidea ** Eohypsibiidae * Hypsibioidea ** Calohypsibiidae ** Hypsibiidae ** Microhypsibiidae * Isohypsibioidea **
Trong phân loại sinh học, **Phân loại giới Động vật** cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác nhau dựa vào:
**_Necopinatidae_** là một họ của ngành tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Chi và loài Nó chứa các chi: * _Apodibius_ ** _Apodibius confusus_ Dastych, 1983 ** _Apodibius nuntius_ Binda, 1986 ** _Apodibius richardi_ Vargha, 1995
**Macrobiotidae** là một họ của ngành gấu nước trong lớp Eutardigrada. ## Chi * _Mesobiotus_ * _Schusterius_ * _Tenuibiotus_ * **Macrobiotinae** ** _Biserovus_ ** _Calcarobiotus_ *** _C._ (_Calcarobiotus_) *** _C._ (_Discrepunguis_) ** _Famelobiotus_ ** _Insuetifurca_
**Limmenius** là một chi của gấu nước thuộc ngành Tardigrada, lớp Eutardigrada với một loài duy nhất, **_Limmenius porcellus_**.
**Milnesiidae** làm một họ của ngành gấu nước (tardigrada) trong lớp Eutardigrada, nó là họ duy nhất trong bộ **Apochela**. ## Chi và loài Chi và loài đã được miêu tả của Milnesiidae là: *
**_Eohypsibiidae_** là một họ của gấu nước, tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Các chi và loài * _Bertolanius_ ** _Bertolanius birnae_ ** _Bertolanius mahunkai_ ** _Bertolanius markevichi_ ** _Bertolanius nebulosus_ ** _Bertolanius portucalensis_ ** _Bertolanius
**_Microhypsibiidae_** là một họ của gấu nước hay tardigrada trong lớp Eutardigrada. Nó chứa các loài sau, trong hai chi. ## Chi và loài * _Fractonotus_ ** _Fractonotus caelatus_ (Marcus 1928) * _Microhypsibius_ ** _Microhypsibius
**_Ramazzottius_** là một chi của ngành gấu nước hay tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Loài * _Ramazzottius affinis_ Bertolani, Guidetti and Rebecchi, 1993 * _Ramazzottius andreevi_ Biserov, 1998 * _Ramazzottius anomalus_ Ramazzotti, 1962) * _Ramazzottius
**Hypsibioidea** làm một liên họ của ngành Tardigrada, trong bộ Parachaela và lớp Eutardigrada.
**_Astatumen_** là một chi của ngành tardigrada trong lớp Eutardigrada đã được tìm thấy tại Romania. Các loài thuộc chi này ban đầu được phân loại trong chi _Itaquascon_ cho đến năm 1997. ## Loài
**Ramajendas** là một chi gấu nước trong ngành Tardigrada, lớp Eutardigrada. ## Các loài * _Ramajendas frigidus_ Pilato and Binda, 1991 * _Ramajendas heatwolei_ Miller, Horning and Dastych, 1995 * _Ramajendas renaudi_ (Ramazzotti, 1972)
**Thulinius** là một chi gấu nước thuộc ngành Tardigrada, lớp Eutardigrada. ## Các loài * _Thulinius augusti_ (Murray, 1907) * _Thulinius ruffoi_ (Bertolani, 1982) * _Thulinius stephaniae_ (Pilato, 1974)
**Pseudobiotus** là một chi của gấu nước thuộc ngành Tardigrada, lớp Eutardigrada. ## Các loài * _Pseudobiotus hirsutellus_ Pilato, Lisi & Binda, 2010 * _Pseudobiotus kathmanae_ Nelson, Marley and Bertolani, 1999 * _Pseudobiotus longiunguis_ (Iharos,
**_Itaquascon_** là một chi của ngành tardigrada thuộc phân họ Itaquasconinae trong lớp Eutardigrada.
**Doryphoribius** là một chi gấu nước trong ngành Tardigrada, lớp Eutardigrada. ## Các loài * _Doryphoribius bertolanii_ Beasley and Pilato, 1987 * _Doryphoribius doryphorus_ (Binda and Pilato, 1969) * _Doryphoribius dupliglobulatus_ Ito, 1995 * _Doryphoribius
**Hypsibius marcelli** là một loài gấu nước trong lớp Eutardigrada. Loài này được mô tả từ vùng nước lợ trên Tierra del Fuego. Loài này cũng có từng phân bố ở Gondwana nhưng không còn
**_Mesocrista_** là một chi thuộc họ Hypsibiidae ở ngành tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Loài * _Mesocrista marcusi_ (Rudescu, 1964) * _Mesocrista spitzbergensis_ (Richters, 1903)
**_Diphascon_** là một chi gấu nước hay tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Loài ; Phân chi Adropion * _Diphascon carolae_ Binda & Pilato 1969 * _Diphascon clavatum_ (Bartos, 1935) * _Diphascon gordonense_ Pilato, Claxton and
**_Paradiphascon manningi_** là loài của ngành tardigrada trong chi đơn loài **_Paradiphascon_** thuộc lớp Eutardigrada. ## Phân bố Loài này chỉ được tìm thấy tại Nam Phi
**_Eremobiotus_** là một chi của ngành tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Loài * _Eremobiotus alicatai_ (Binda 1969) * _Eremobiotus ovezovae_ Biserov, 1992
**_Platicrista_** là một chi của ngành tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Loài * _Platicrista affine_ (Mihelcic, 1951) * _Platicrista angustata_ (Murray, 1905) * _Platicrista cheleusis_ Kathman 1990 * _Platicrista horribilis_ Kaczmarek and Michalczyk, 2003 *
**_Halobiotus_** là một chi của tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Các loài * _Halobiotus arcturulius_ Crisp and Kristensen, 1983 * _Halobiotus crispae_ Kristensen, 1982 * _Halobiotus stenostomus_ (Richters, 1908)
**_Mixibius_** là một chi của ngành Tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Các loài * _Mixibius fueginus_ Pilato and Binda, 1996 * _Mixibius ninguidus_ Biserov, 1999 * _Mixibius ornatus_ Pilato, Binda, Napolitano and Moncada, 2002 *
**_Isohypsibius_** là một chi của ngành gấu nước (Tardigrada), trong lớp Eutardigrada. ==Loài
**_Milnesium berladnicorum_** là một loài trong lớp Eutardigrada trong họ Milnesiidae, có nguồn gốc từ Bârlad, Romania..
**Hypsibiidae** là một họ của **gấu nước** hoặc **lợn nước**, tardigrada trong lớp Eutardigrada. ## Phân họ và chi * **Phân họ Diphasconinae** ** _Diphascon_ ** _Hebesuncus_ ** _Paradiphascon_ * **Phân họ Hypsibiinae** ** _Acutuncus_
**_Hebesuncus conjungens_** là một loài nằm ở ngành tardigrada còn gọi là gấu nước trong lớp Eutardigrada. Người đã đặt tên cho loài H. conjungens là Thulin vào năm 1991. Có hai danh pháp đồng
**Hebesuncus** là một chi của gấu nước hoặc còn gọi là lợn rêu, tardigrada và trong lớp Eutardigrada. ## Các loài * Hebesuncus conjungens (Thulin 1911) * Hebesuncus ryani Dastych and Harris, 1994 * Hebesuncus
**Cá lành canh** (danh pháp hai phần: **_Parachela oxygastroides_**) là một loài cá nhỏ thuộc chi Parachela, họ Cá chép. Đây là một loài cá đặc trưng và được tìm thấy ở cả vùng nước
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2019** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2019 #Zingiber vuquangense, loài gừng Zingiber,
**Heterotardigrada** bao gồm các loài gấu nước có phần phụ và 4 đôi chân hình tròn với móng vuốt riêng biệt nhưng giống nhau trên mỗi con. 444 loài đã được mô tả. ## Giải
**_Milnesium_** là một chi gấu nước, thuộc lớp Eutardigrada. * _Milnesium alabamae_ Wallendorf & Miller, 2009 *_Milnesium almatyense_ Tumanov, 2006 * _Milnesium alpigenum_ Ehrenberg, 1853 *_Milnesium antarcticum_ Tumanov, 2006 * _Milnesium argentinum_ Roszkowska, Ostrowska &
**Hệ thống hóa sinh học** và **phân loại động vật không xương sống** đề xuất bởi **Richard C. Brusca và Gary J. Brusca vào năm 2003** là một hệ thống phân loại sinh học của
thumb|right|Tổng số các loài tính theo từng ngành động vật. Arthropoda là ngành có nhiều cá thể nhất. thumb|[[Hồng tước tiên, _Malurus cyaneus_]] thumb|Sự khác nhau giữa Deuterostomia và Protostomiathumb|[[Sympetrum flaveolum]] thumb|right|_[[Pseudobiceros bedfordi_, (giun dẹp