✨Eustegia

Eustegia

Eustegia là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.

Các loài

  • Eustegia filiformis (Thunb.) Schult., 1820
  • Eustegia fraterna N.E.Br., 1908
  • Eustegia hastata (Thunb.) R. Br. ex Schult., 1811. WCSPF không công nhận loài này mà coi nó là đồng nghĩa của Eustegia minuta.
  • Eustegia macropetala Schltr., 1895
  • Eustegia minuta (L.f.) N.E.Br., 1908
  • Eustegia plicata Schinz, 1894
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eustegia_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Các loài * _Eustegia filiformis_ (Thunb.) Schult., 1820 * _Eustegia fraterna_ N.E.Br., 1908 * _Eustegia hastata_ (Thunb.) R. Br. ex Schult., 1811. WCSPF không
**_Eustegia minuta_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Carolus Linnaeus Trẻ mô tả khoa học đầu tiên năm 1782 dưới danh pháp _Apocynum minutum_. Năm 1810
**_Eustegia hastata_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Carl Peter Thunberg mô tả khoa học đầu tiên năm 1794 dưới danh pháp _Apocynum hastatum_. Năm 1810
**_Eustegia filiformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Carl Peter Thunberg mô tả khoa học đầu tiên năm 1794 dưới danh pháp _Apocynum filiforme_. Năm 1820
**_Eustegia plicata_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Hans Schinz mô tả khoa học đầu tiên năm 1894. Loài này phân bố ở tây nam tỉnh
**_Eustegia macropetala_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Friedrich Richard Rudolf Schlechter mô tả khoa học đầu tiên năm 1895. Loài này phân bố ở tây
**_Eustegia fraterna_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Nicholas Edward Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 1908. Loài này phân bố ở tây nam
**_Eurhynchiadelphus eustegia_** là một loài Rêu trong họ Brachytheciaceae. Loài này được (Besch.) Ignatov & Huttunen mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Dicranella eustegia_** là một loài rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được Besch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Aongstroemia eustegia_** là một loài Rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được (Besch.) Müll. Hal. mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.
nhỏ|phải|_Caralluma acutangula_ nhỏ|phải|_Leptadenia pyrotechnica_ nhỏ|phải|_Microloma calycinum, Richtersveld_ nhỏ|phải|_Hoodia gordonii_ Theo phân loại của APG II, thì họ thực vật trước đây **Asclepiadaceae** (các tài liệu về thực vật bằng tiếng Việt gọi là **họ Thiên
**_Eustegieae_** là danh pháp khoa học của một tông thực vật có hoa trong phân họ Asclepiadoideae của họ Apocynaceae. ## Phân loại Tông này gồm 2 chi, phân bố trong khu vực tỉnh Cape,
thumb|Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài _[[lô hội_, trữ nước trong phần thịt lá]] Trong thực vật học, **thực vật mọng nước**, cũng được gọi là **cây mọng nước** hoặc đôi khi là **thực