✨Euryphura

Euryphura

Euryphura là một chi bướm trong phân họ Limenitidinae.

Các loài

Các loài xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Nhóm loài prophyrion Euryphura porphyrion (Ward, 1871) Euryphura togoensis Suffert, 1904 Nhóm loài aclys Euryphura achlys (Hopffer, 1855) Euryphura albimargo Joicey & Talbot, 1921 Euryphura chalcis (C. & R. Felder, 1860) Euryphura isuka Stoneham, 1935 *Euryphura plautilla (Hewitson, 1865) Nhóm loài không rõ Euryphura athymoides Berger, 1981 Euryphura aurantiaca Aurivillius, 1898 Euryphura concordia (Hopffer, 1855) Euryphura ducarmei Hecq, 1990 Euryphura euthalioides Schultze, 1915 Euryphura nobilis Staudinger, 1891 Euryphura ochracea Bartel, 1905 Euryphura oliva Suffert, 1904 **Euryphura vansomereni Jackson, 1956

👁️ 3 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Euryphura_** là một chi bướm trong phân họ Limenitidinae. ## Các loài Các loài xếp theo thứ tự bảng chữ cái. *Nhóm loài prophyrion **_Euryphura porphyrion_ (Ward, 1871) **_Euryphura togoensis_ Suffert, 1904 *Nhóm loài aclys
**_Euryphura achlys_** (Hopffer, 1855), là một loài bướm ngày thuộc họ family Nymphalidae. It is known as the **Forest Green Butterfly** or **Mottled-green Nymph**. The miền nam most limit is Ongoye Forest, Nam Phi. Nó
**Họ Bướm giáp** (danh pháp khoa học: **_Nymphalidae_**) là một họ của khoảng 5.000 loài bướm phân bố khắp nơi trên thế giới. Chúng thường là các loài bướm có kích thước vừa và lớn.
nhỏ|phải|_[[Aterica galene_ mẫu (Adoliadini)]] nhỏ|phải|_[[Euphaedra (Xypetana) xypete_ (Adoliadini)]] nhỏ|phải|_[[Hamanumida daedalus_ (Adoliadini)]] nhỏ|_[[Tanaecia lepidea_ từ(Adoliadini)]] nhỏ|phải|_[[Adelpha syma_ của Limenitidini đôi khi đặt trong _Limenitis_]] nhỏ|phải|_[[Limenitis camilla_: Limenitidini)]] **Limenitidinae** là một phân họ trong Họ Bướm giáp.
**Nymphalinae** là một phân họ trong Họ Bướm giáp. Phân họ này có 6 tông. ## Các tông Có 6 tông thường được công nhận thuộc Nymphalinae được liệt kê ở chuỗi phát sinh loài