✨Euploea
nhỏ|E. lewinii eschscholtzii, Fiji nhỏ|E. lewinii eschscholtzii, Fiji Euploea hay chi Bướm quạ là một chi bướm trong họ Danainae. Các loài này thường có màu tối, thường là đen, vì vậy chúng thường được gọi là bướm quạ. Giống như các loài trong phân họ của chúng, chúng có độc do ăn cây bông tai và các loại cây độc khác khi còn là ấu trùng. Chúng có màu sắc mang tín hiệu xua đuổi để cảnh báo những kẻ săn mồi không ăn chúng, và những con bướm trưởng thành thường bị bắt chước bởi những loài không liên quan không có độc hoặc ít độc hơn.
Các loài
Sắp xếp theo bảng chữ cái.
- Euploea albicosta
- Euploea alcathoe
- Euploea algea
- Euploea andamanensis
- Euploea asyllus
- Euploea batesii
- Euploea blossomae
- Euploea boisduvali
- Euploea caespes
- Euploea camaralzeman
- Euploea climena
- Euploea configurata
- Euploea cordelia
- Euploea core
- Euploea crameri
- Euploea darchia
- Euploea dentiplaga
- Euploea desjardinsii
- Euploea doretta
- Euploea doubledayi
- Euploea eboraci
- Euploea eleusina
- Euploea eunice
- Euploea eupator
- Euploea euphon
- Euploea eurianassa
- Euploea eyndhovii
- Euploea gamelia
- Euploea goudotii
- Euploea hewitsonii
- Euploea klugii
- Euploea lacon
- Euploea latifasciata
- Euploea leucostictos
- Euploea lewinii
- Euploea magou
- Euploea martinii
- Euploea midamus
- Euploea mitra
- Euploea modesta
- Euploea morosa
- Euploea mulciber
- Euploea nechos
- Euploea netscheri
- Euploea orontobates thumb|upright 1.0|Euploea phaenareta hollandi
- Euploea phaenareta ** Euploea phaenareta juvia – tuyệt chủng (1960s)
- Euploea radamanthus
- Euploea redtenbacheri
- ?Euploea rogeri
- Euploea stephensii
- Euploea swainson
- Euploea sylvester
- Euploea tobleri
- Euploea transfixa
- Euploea treitschkei
- Euploea tripunctata
- Euploea tulliolus
- Euploea usipetes
- Euploea wallacei
- Euploea westwoodii
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|_E. lewinii eschscholtzii_, Fiji nhỏ|_E. lewinii eschscholtzii_, Fiji **_Euploea_** hay **chi Bướm quạ** là một chi bướm trong họ Danainae. Các loài này thường có màu tối, thường là đen, vì vậy chúng thường được
**_Euploea core_** hay còn gọi trong tiếng Anh là **common crow** (tạm dịch là **bướm quạ thông thường**), là một loài bướm phổ biến được tìm thấy ở Nam Á upright|thumb|Upperside upright|thumb|_E. godarti_ Trích từ
**_Euploea tobleri_** là một loài bướm giáp trong phân họ Danainae. Nó là loài đặc hữu của Philippines. ## Nguồn * Lepidoptera Specialist Group 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/8344/all Euploea tobleri]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened
**_Euploea gamelia_** là một loài bướm giáp trong phân họ Danainae. Nó là loài đặc hữu của Indonesia. ## Nguồn * Lepidoptera Specialist Group 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/8338/all Euploea gamelia]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened
**_Euploea lacon_** là một loài bướm giáp trong phân họ Danainae, Họ Bướm giáp. Nó là loài đặc hữu của Papua New Guinea. ## Nguồn * Lepidoptera Specialist Group 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/8339/all Euploea lacon]. [http://www.iucnredlist.org 2006
**_Euploea blossomae_** là một loài bướm giáp trong phân họ Danainae. Tên thông dụng của nó theo tác giả William Schaus, người mô tả nó đầu tiên. Nó là loài đặc hữu của Philippines. ##
**_Euploea mitra_** là một loài bướm giáp trong phân họ Danainae thuộc Họ Bướm giáp. Nó là loài đặc hữu của Seychelles. ## Nguồn * Lepidoptera Specialist Group 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/8343/all Euploea mitra]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN
**_Euploea euphon_** là một loài bướm thuộc phân họ Danainae, Họ Bướm giáp. Nó được tìm thấy ở Mauritius và Réunion. ## Nguồn * Lepidoptera Specialist Group 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/8337/all Euploea euphon]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red
**_Euploea swainson_** là một loài Bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Nó được tìm thấy ở Indonesia và Philippines. ## Nguồn * Lepidoptera Specialist Group 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/8348/all Euploea swainson]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of
**_Euploea martinii_** là một loài bướm giáp trong phân họ Danainae. Nó là loài đặc hữu của Indonesia. ## Nguồn * Lepidoptera Specialist Group 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/8342/all Euploea martinii]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened
**_Euploea eupator_** (tên tiếng Anh: _Sulawesi Pied Crow_) là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia. ## Hình ảnh Tập tin:Illustrations of new species of exotic
**_Euploea scherzeri_** là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Nó là loài đặc hữu của quần đảo Nicobar của Ấn Độ.
**_Euploea dentiplaga_** là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia.
**_Euploea caespes_** là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia.
**_Euploea albicosta_** là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia.
**_Euploea tripunctata_** là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia.
**_Euploea doretta_** là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Đây là loài đặc hữu của Papua New Guinea.
**_Euploea eboraci_** là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Đây là loài đặc hữu của Papua New Guinea.
**_Euploea andamanensis_** là một loài nymphalid trong phân họ Danainae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ và Myanma.
**_Euploea cordelia_** là một loài bướm giáp trong phân họ Danainae. It is đặc hữu to Indonesia. ## Nguồn *
**_Euploea latifasciata_** là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia.
**_Euploea configurata_** (tên tiếng Anh: _Sulawesi Striped Blue Crow_) là một loài bướm giáp thuộc phân họ Danainae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia.
nhỏ|Con cái **Hypolimnas bolina**, cũng gọi là **Bướm Mặt Trăng xanh** ở New Zealand hay **Common Eggfly**, là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm giáp. Thân màu đen với sải cánh khoảng . _H.
**Họ Bướm giáp** (danh pháp khoa học: **_Nymphalidae_**) là một họ của khoảng 5.000 loài bướm phân bố khắp nơi trên thế giới. Chúng thường là các loài bướm có kích thước vừa và lớn.
nhỏ|Hai loài bướm _[[Sesia apiformis_ và _Sesia bembeciformis_ cùng giống nhau và cùng giống ong vò vẽ.]] Trong sinh học, **bắt chước** là hiện tượng một loài sinh vật có đặc điểm giống hoặc tương
**Thọ Sơn** (), trước đây là **Đả Cẩu Sơn** (), **Đả Cổ Sơn** (), cũng thường được gọi là **Sài Sơn** (), là một ngọn núi tọa lạc tại quận Cổ Sơn ở thành phố