Elmer Drew Merrill (15 tháng 10 năm 1876 - 25 tháng 2 năm 1956) là nhà thực vật học và phân loại học người Mỹ. Ông dành hơn 20 năm nghiên cứu ở Philippines và được công nhận là chuyên gia phân loại thực vật của khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Suốt cuộc đời nghiên cứu, ông đã xuất bản hơn 500 ấn phẩm, miêu tả gần 3.000 loài thực vật mới và hơn 1 triệu tập mẫu cây. Ngoài công tác khoa học, ông còn là một nhà quản lý thành công, giáo sư đại học và nhà biên tập tạp chí khoa học.
Đóng góp
Merrill ghi dấu ấn với nhiều thành tựu nghiên cứu về thực vật học. Ông nhận bằng tiến sĩ danh dự ở Đại học Maine năm 1926, Đại học Harvard năm 1936, Đại học California tại Berkeley năm 1936 và Đại học Yale năm 1951. Ông là Guggenheim Fellow niên khóa 1951-1952. Ông từng giữ chức vụ Chủ tịch Hội Thực vật học Hoa Kỳ, Quyền Chủ tịch Liên đoàn vì sự tiến bộ khoa học Hoa Kỳ, Chủ tịch Câu lạc bộ Thực vật học New England, Chủ tịch Hội nhà phân loại thực vật Hoa Kỳ và Chủ tịch Liên minh Thực vật học Quốc tế.
Họ của ông được dùng để đặt cho nhiều chi thực vật như Merrillia (đồng nghĩa Murraya J.Koenig ex L.), Merrillanthus (đồng nghĩa Vincetoxicum Wolf), Merrilliobryum (một chi rêu), Merrilliodendron (họ Thụ đào Icacinaceae), Merrilliopanax (Họ Cuồng Araliaceae), Sinomerrillia (đồng nghĩa Neuropeltis Wall.), và Elmerrillia (đồng nghĩa Magnolia Plum. ex L.). Cùng với đó là 200 loài thực vật đặt theo họ ông.
Thư mục
Danh sách một số ấn phẩm nổi bật của ông. Xem thêm danh sách đầy đủ hơn ở Biographical Memoir của tác giả Robbins (1958) trong thư mục.
- A Flora of Manila. 1912
- A Bibliographic Enumeration of Bornean Plants. 1921
- An Enumeration of Philippine Flowering Plants. 1923-26
- An Enumeration of Hainan Plants. 1927
- Polynesian Botanical Bibliography (1773-1935). 1937
- Emergency Food Plants and Poisonous Plants of the Islands of the Pacific. 1943
- A Botanical Bibliography of the Islands of the Pacific. 1946
- Botany of Cook's Voyages and Its Unexpected Significance in Relation to Anthropology, Biogeography and History. 1954
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Elmer Drew Merrill** (15 tháng 10 năm 1876 - 25 tháng 2 năm 1956) là nhà thực vật học và phân loại học người Mỹ. Ông dành hơn 20 năm nghiên cứu ở Philippines và
**_Vanoverberghia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae, được Elmer Drew Merrill đặt năm 1912 theo tên của Morice Vanoverbergh (1885–1982), một thầy tu Công giáo người Bỉ sống tại Bontoc trên
**Trà hoa petelot** hay **Trà hoa vàng Tam Đảo** (tên khoa học: **_Camellia petelotii_** **_Var_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Theaceae. Loài này được Elmer Drew Merrill mô tả khoa học
**_Whitfordiodendron_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Năm 1912, Dunn lại thừa nhận độ ưu tiên cao hơn của _Whitfordiodendron_ và chuyển cả 5 loài nói trên về chi này. Năm
**_Etlingera pilosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1909 dưới danh pháp _Amomum lepicarpum_ var. _pubescens_. Năm 1919,
**_Hornstedtia irosinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Adolph Daniel Edward Elmer mô tả khoa học đầu tiên năm 1919. Năm 1923, Elmer Drew Merrill chuyển nó sang
**Họ Thượng tiễn** hay còn gọi là **họ Tai voi**, **họ Rau tai voi** (danh pháp khoa học: **Gesneriaceae**) là một họ thực vật có hoa chứa khoảng 152 chi và khoảng 3.540 loài cây
**_Huberantha palawanensis_** là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915 dưới danh pháp _Polyalthia palawanensis_. Năm 2016, Ian Mark Turner chuyển
**_Dipentodon_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật hạt kín trong họ Dipentodontaceae (trước đây thường xếp trong họ Mùng quân). Hiện tại nó được coi là chỉ chứa 1 loài duy
**Họ Thập xỉ hoa** (từ tiếng Trung: 十齿花科, nghĩa là hoa mười răng) hay **họ Đi pen tô** (phiên âm từ tên khoa học) là tên gọi trong tiếng Việt của một họ thực vật
**Sụ Hải Nam**, **vàng trắng Hải Nam**, **du đơn Hải Nam** hay **re dầu** (danh pháp hai phần: **_Alseodaphnopsis hainanensis_**) là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu
**_Alseodaphnopsis rugosa_** là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae. Loài này được Elmer Drew Merrill và Chun Woon Young miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935 dưới danh pháp _Alseodaphne rugosa_. Năm 2017,
**Ràng ràng xanh** hay **ràng ràng đá** (danh pháp hai phần: **_Ormosia pinnata_**) là một loài thực vật thuộc họ Đậu (_Fabaceae_). Loài này được (João de Loureiro) Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học
**Sắn dây rừng** hay **sắn dây**, **đậu ma núi**, ## Lịch sử phân loại Loài này được Carl LInnaeus mô tả năm 1753 như là _Glycine javanica_. Năm 1790, João de Loureiro mô tả nó
**_Nepenthes merrilliana_** là một loài cây nắp ấm nhiệt đới bản địa Philippines. Nó được đặt tên theo Elmer Drew Merrill. Nó có bình ấm thuộc nhóm lớn nhất trong chi, có thể sánh với
**_Colona archboldiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Elmer Drew Merrill và Lily May Perry mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.
**Hà thủ ô trắng** hay **hà thủ ô nam**, **dây sữa bò** (danh pháp hai phần: **_Streptocaulon juventas_**) là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được João de
**Mương trắng** (danh pháp khoa học: **_Diplodiscus trichospermus_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Elmer Drew Merrill mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1935 dưới
**_Platostoma clausum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912 dưới danh pháp _Mesona clausa_. Năm 1997 A.
**Khổ sâm nam** hay còn gọi **sầu đâu cứt chuột** (danh pháp khoa học: **_Brucea javanica_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được Carl Linnaeus miêu tả khoa
**_Primulina heterotricha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Hải Nam (Trung Quốc) và được Elmer Drew Merrill mô tả khoa học đầu tiên năm 1934
**_Primulina swinglei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Đông, Quảng Tây (Trung Quốc) và miền bắc Việt Nam; được Elmer Drew Merrill mô tả
**_Metapetrocosmea peltata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Elmer Drew Merrill và Trần Hoán Dong mô tả khoa học đầu tiên năm 1935 trong _Sunyatsenia_ 2: 320
**_Dischidiopsis parasitica_** là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Francisco Manuel Blanco mô tả khoa học đầu tiên năm 1837 dưới danh pháp _Marsdenia parasitica_. Năm 1918
**_Xantolis longispinosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934 dưới danh pháp _Sideroxylon longispinosum_. Năm 1974, Hsien
**_Pothos chinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Constantine Samuel Rafinesque miêu tả khoa học đầu tiên năm 1838 dưới danh pháp _Tapanava chinensis_. Năm 1948 Elmer
**Mạo quả có mỏ** hay **chuối chác dẻ** (danh pháp khoa học: **_Dasymaschalon rostratum_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Elmer Drew Merrill và Trần Hoán Dong (Chun Woon
**_Dasymaschalon glaucum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Elmer Drew Merrill và Trần Hoán Dong mô tả khoa học đầu tiên năm 1935. ## Phân bố Loài này có
**_Dasymaschalon clusiflorum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Elmer Drew Merrill mô tả khoa học đầu tiên năm 1906 dưới danh pháp _Unona clusiflora_. Năm 1915 tác giả này
**_Cyathocalyx globosus_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Elmer Drew Merrill mô tả khoa học đầu tiên năm 1903. ## Phân bố Đặc hữu Luzon, Philippines.
**_Hornstedtia microcheila_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. Năm 1923, Elmer Drew Merrill chuyển nó sang chi
**_Amomum longipetiolatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Elmer Drew Merrill mô tả khoa học đầu tiên năm 1932. ## Phân bố Loài này có ở Trung Quốc
**_Vanoverberghia vanoverberghii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912 dưới danh pháp _Alpinia vanoverberghii_. Nghiên cứu năm 2019
**_Pseuduvaria macrocarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Burck miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911 dưới danh pháp _Meiogyne macrocarpa_. Năm 1912 Friedrich Ludwig Emil Diels
**_Pseuduvaria rugosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Carl Ludwig Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825 dưới danh pháp _Uvaria rugosa_. Năm 1915 Elmer Drew Merrill
**_Pseuduvaria macrophylla_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Daniel Oliver miêu tả khoa học đầu tiên năm 1887 dưới danh pháp _Mitrephora macrophylla_. Năm 1915 Elmer Drew Merrill chuyển
**_Pseuduvaria prainii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được George King miêu tả khoa học đầu tiên năm 1893 dưới danh pháp _Mitrephora prainii_. Năm 1915 Elmer Drew Merrill chuyển
**Giả bồ Đông Dương** (danh pháp: **_Pseuduvaria trimera_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Grant Craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1913 dưới danh pháp _Mitrephora
**_Pseuduvaria aurantiaca_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Friedrich Anton Wilhelm Miquel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1865 dưới danh pháp _Orophea aurantiaca_. Năm 1915 Elmer Drew
**_Huberantha rumphii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được August Wilhelm Eduard Theodor Henschel công bố miêu tả khoa học đầu tiên năm 1833 dưới danh pháp _Guatteria rumphii_ theo
**_Vanoverberghia sepulchrei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912. ## Từ nguyên Tính từ định danh loài là
**Dây lửa ít gân** hay **mú từn** (danh pháp hai phần: **_Rourea oligophlebia_**) là một loài thực vật có hoa trong chi _Rourea_ (chi Dây khế) của họ Connaraceae (họ Dây trường điều). Loài này
**_Rourea pinnata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1922 dưới danh pháp _Sarcotheca pinnata_. Năm 1968 Jan Frederik