✨Đuôi cụt bụng đỏ

Đuôi cụt bụng đỏ

Đuôi cụt bụng đỏ (tên khoa học: Pitta nympha) là một loài chim trong họ Pittidae.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đuôi cụt bụng đỏ** (tên khoa học: **_Pitta nympha_**) là một loài chim trong họ Pittidae.
**Hoét đuôi cụt bụng vằn** (tên khoa học: **_Heteroxenicus stellatus_**) là một loài chim trong họ Muscicapidae.
**Họ Đuôi cụt Madagascar** (danh pháp khoa học: **_Philepittidae_**) là một họ chim dạng sẻ nhỏ, đặc hữu Madagascar. Trước đây người ta cho rằng chúng có quan hệ họ hàng gần nhất với các
**_Tesia cyaniventer_** là một loài chim trong họ Cettiidae. Nó phân bố ở Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Campuchia, Trung Quốc, Lào, Myanmar, Nepal, Thái Lan và Việt Nam.
**_Tesia castaneocoronata_** là một loài chim trong họ Cettiidae. Nó được tìm thấy ở Bangladesh, Bhutan, Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Myanmar, Nepal, Thái Lan, và Việt Nam. Môi trường sống tự nhiên của chúng
**_Pitta iris_** (trong tiếng Anh gọi là "rainbow pitta", _đuôi cụt cầu vồng_) là một loài chim nhỏ đặc hữu miền bắc Úc nằm trong họ Đuôi cụt (Pittidae). Họ hàng gần nhất của nó
**Đuôi cụt ồn ào**, tên khoa học **_Pitta versicolor_**, là một loài chim trong họ Pittidae. Đuôi cụt ồn ào hiện diện ở Úc, Indonesia, và Papua New Guinea. Chúng ăn giun đất, côn trùng
**Đuôi cụt to** (danh pháp hai phần: **_Pitta superba_**) là một loài chim trong họ Pittidae. Là loài đuôi cụt lớn, với chiều dài tới 22 cm. Nó có bộ lông màu đen với đôi cánh
**Đuôi cụt sọc Malaya**, tên khoa học **_Hydrornis irena_**, là một loài chim thuộc họ Đuôi cụt. Loài này sinh sống ở Thái Lan, bán đảo Mã Lai, Sumatra. Đuôi cụt sọc Malaya được tách
**Đuôi cụt sọc Java** (tên khoa học: **_Hydrornis guajanus_**) là một loài chim trong họ Pittidae. Loài này có ở đảo Java. Trước đây nó gộp cả đuôi cụt sọc Malaya và đuôi cụt sọc
**Đuôi cụt ria** (danh pháp hai phần: **_Erythropitta kochi_**) là một loài chim trong họ Pittidae. Đây là loài đặc hữu trên đảo Luzon của Philippines, trong khu vực miền núi thuộc Trung Cordillera và
**Họ Cút Tân thế giới** hay **họ Gà gô châu Mỹ** (danh pháp khoa học: **_Odontophoridae_**) là một họ nhỏ chứa các loài chim có họ hàng xa với chim cút (các chi _Coturnix_, _Anurophasis_,
**Bộ Không đuôi** (tùy vào loài cụ thể còn gọi là **ếch** hay **cóc**) là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh
**_Suezichthys gracilis_**, tên thông thường là **cá mó vằn đuôi**, là một loài cá biển thuộc chi _Suezichthys_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1887. ##
**Việt Nam** là một trong những quốc gia có sự đa dạng lớn về hệ **chim**. Chim Việt Nam là nhóm động vật được biết đến nhiều nhất, chúng dễ quan sát và nhận biết
**Chim cánh cụt** hay còn gọi là **chim cụt cánh** (bộ **Sphenisciformes**, họ **Spheniscidae** - lấy theo chi _Spheniscus_ nghĩa là _hình nêm_) là một nhóm chim nước không bay được. Chúng hầu như chỉ
**Chim cút có vảy bụng nâu** hay còn gọi là **chim cút có vảy** (Danh pháp khoa học: _Callipepla squamata castanogastris_, Brewster, 1883) là một phân loài của loài Callipepla squamata được tìm thấy ở
**_Pitta_** là một chi chim trong họ Đuôi cụt (Pittidae). Chi này có 14 loài. Chi này trước đây chứa cả các loài hiện nay coi là thuộc về 2 chi _Erythropitta_ và _Hydrornis_, do
**_Erythropitta_** là một chi chim trong họ Đuôi cụt (Pittidae). Chi này có 6 loài, được tìm thấy chủ yếu ở Đông Nam Á, với 1 loài phân bố đến tận Úc. Chi này trước
TÍNH NĂNG NỔI BẬT Đai hỗ trợ bầu UM (A13) là đai lưng có thiết kế đặc biệt hỗ trợ phần lưng thấp ở khung chậu và đau phần Sacro-Iliac ở phụ nữ mang thai.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT Đai hỗ trợ bầu UM (A13) là đai lưng có thiết kế đặc biệt hỗ trợ phần lưng thấp ở khung chậu và đau phần Sacro-Iliac ở phụ nữ mang thai.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT Đai hỗ trợ bầu UM (A13) là đai lưng có thiết kế đặc biệt hỗ trợ phần lưng thấp ở khung chậu và đau phần Sacro-Iliac ở phụ nữ mang thai.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT Đai hỗ trợ bầu UM (A13) là đai lưng có thiết kế đặc biệt hỗ trợ phần lưng thấp ở khung chậu và đau phần Sacro-Iliac ở phụ nữ mang thai.
**Chim cánh cụt Magellan** (danh pháp hai phần: **_Spheniscus magellanicus_**) là một loài chim trong họ Spheniscidae. Chúng là loài chim cánh cụt sinh sản ở vùng ven biển Argentina, Chile và quần đảo Falkland,
**Khu dự trữ thiên nhiên Động Châu – Khe Nước Trong** nằm ở vùng sinh thái phía tây nam của tỉnh Quảng Bình, có hệ sinh thái rừng nhiệt đới với độ cao dưới 1.200
:_Bưởi bung cũng là một trong các tên gọi của Glycosmis pentaphylla (Correa) cùng họ, được biết dưới các tên gọi khác như cây cơm rượu, bái bài, cứt sát v.v, là một cây dùng
**Cá đuối biển gai độc** là tên để chỉ các loài cá đuối có gai độc trong bộ Myliobatiformes, hầu hết thuộc về các họ Dasyatidae, Urotrygonidae, Urolophidae, và Potamotrygonidae. Cá đuối gai độc nói
**Cá trác đuôi dài** hay **cá sơn thóc**, **cá bã trầu**, **cá thóc**, **cá thóc đỏ**, **cá mắt kiếng**, **cá mắt đỏ**, **cá trao tráo**, **cá thao láo** (Danh pháp khoa học: **_Priacanthus tayenus_**) là
**Ấn Độ Dương** (Tiếng Anh: _Indian Ocean_) là đại dương có diện tích lớn thứ ba trên thế giới, bao phủ 75.000.000 km² hay 19,8% diện tích mặt nước trên Trái Đất. Đại dương này được
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Đuôi cụt bụng đỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim