✨Dơi quạ Solomon
Dơi quạ Solomon (danh pháp hai phần: Pteropus rayneri) là một loài dơi quạ trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Gray mô tả năm 1870. Nó là loài đặc hữu của quần đảo Solomon.
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dơi quạ Solomon** (danh pháp hai phần: _Pteropus rayneri_) là một loài dơi quạ trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Gray mô tả năm 1870. Nó là loài đặc hữu của quần
**_Pteropus_** (tên tiếng Anh: _Chi Dơi quạ_) là một chi dơi thuộc họ cùng tên và phân bộ Dơi lớn. Chúng bao hàm những loài dơi có kích thước lớn nhất trên quả đất. Một
**_Pteropus rennelli_** (tên tiếng Anh: _Dơi quạ Rennel_) là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Troughton mô tả năm 1929. Loài dơi này được tìm thấy
**Dơi quạ Makira** (danh pháp hai phần: _Pteropus cognatus_) là một loài dơi quạ trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1908. Loài này chỉ được tìm thấy
**_Pteropus woodfordi_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1888. ## Hình ảnh Tập tin:Dwarf Flying Fox area.png
**_Pteropus tuberculatus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Peters mô tả năm 1869. ## Hình ảnh Tập tin:Distribuzione di Pteropus tuberculatus.tif
**_Pteropus nitendiensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Sanborn mô tả năm 1930. ## Hình ảnh Tập tin:Distribuzione di Pteropus nitendiensis.tif
**_Pteropus howensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Troughton mô tả năm 1931. ## Hình ảnh Tập tin:Distribuzione di Pteropus howensis.tif
**_Dobsonia inermis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1909. ## Hình ảnh Tập tin:Solomon's Naked-backed Fruit Bat area.png
**_Pteralopex atrata_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1888. ## Hình ảnh Tập tin:Pteralopex.PNG
**_Nyctimene sanctacrucis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Troughton mô tả năm 1931.
**_Nyctimene malaitensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Phillips mô tả năm 1968. ## Hình ảnh Tập tin:Malaita Tube-nosed Fruit Bat area.png
**_Melonycteris woodfordi_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1887.
**_Melonycteris fardoulisi_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Flannery miêu tả năm 1993. ## Hình ảnh Tập tin:Fardoulis' Blossom Bat area.png
**_Pteralopex pulchra_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Flannery miêu tả năm 1991. ## Hình ảnh Tập tin:Montane Monkey-faced Bat area.png
**_Pteralopex taki_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Parnaby mô tả năm 2002. ## Hình ảnh Tập tin:Pteralopex.PNG
**_Nyctimene major_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Dobson mô tả năm 1877.
#đổi Dơi quạ Solomon Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi quạ Solomon Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi quạ Solomon Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi quạ Solomon Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi quạ Solomon Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Apollo** (tiếng Hy Lạp: Απόλλων _Apóllon_) là thần ánh sáng, chân lý và nghệ thuật trong thần thoại Hy Lạp, thường được thể hiện dưới hình dạng một chàng trai tóc vàng, đeo cung bạc
**Châu Đại Dương** hay **Châu Úc** (_Oceania_) là một khu vực địa lý bao gồm Melanesia, Micronesia, Polynesia và Australasia. Châu lục này trải trên Đông Bán cầu và Tây Bán cầu, có diện tích
nhỏ|phải|Tượng thần bò trong bảo tàng văn hóa Lưỡng Hà **Tục thờ Bò** hay **tín ngưỡng thờ Bò** hay còn gọi là **thờ Thần Bò** hay **đạo thờ Bò** là việc thực hành các tín