Họ Dasyuridae là một họ thú có túi có nguồn gốc từ Úc và New Guinea, gồm 75 loài còn sinh tồn được chia thành 21 chi. Nhiều loài có kích thước nhỏ, và bề ngoài nhìn giống chuột hoặc chuột chù, nên một vài loài được gọi là chuột có túi hoặc chuột chù có túi, nhưng nhóm này cũng gồm những loài mèo túi có kích thước như loài mèo, cũng như quỷ Tasmania. Chúng được tìm thấy trong một loạt các môi trường sống, bao gồm đồng cỏ, dưới lòng đất, rừng và núi, và một số loài sống trên cây hoặc bán thủy sinh. Họ này được Goldfuss miêu tả năm 1820.
Nhiều tính năng của các loài này được xem là nguyên thủy, nghĩa là chúng có những đặc điểm giống với các loài thú có túi sớm nhất, từ đó các loài khác như kangaroo và bandicoot, sau đó tách ra. Ví dụ, tất cả các ngón chân của chúng đều lìa ra, trong khi ở nhiều loài thú có túi khác, ngón chân thứ hai và thứ ba được kết hợp lại. Tương tự như vậy, nhiều loài thiếu túi, thay vào đó có một nếp gấp da đơn giản bao quanh các núm vú để bảo vệ những con non đang phát triển của chúng. Răng của chúng cũng được coi là nguyên thủy, và khác với các loài thú có túi khác, với công thức răng hàm là: .
Chúng chủ yếu ăn côn trùng, nhưng chúng cũng ăn thằn lằn nhỏ, trái cây và hoa. Một trong số ít trường hợp ngoại lệ cho quy tắc này là quỷ Tasmania, chủ yếu sống dựa vào xác chết của các động vật có xương sống. Chúng có đường tiêu hóa tương đối đơn giản, điển hình như các loài ăn côn trùng và ăn thịt khác.
Con cái mang thai kéo dài từ 12 đến 16 ngày, và kết quả là sinh ra từ 2 đến 12 con, tùy theo loài. Các loài nhỏ hơn thường sinh sản ít nhất hai lần mỗi năm, trong khi các loài lớn hơn có xu hướng sinh sản chỉ một lần mỗi năm. Thời gian cho con bú phản ánh điều này, ví dụ như các con dunnart non, được cai sữa sau 60–70 ngày, nhưng mèo túi con thì sau 8–9 tháng. Đa số các loài họ này trưởng thành về mặt tình dục khi chúng được một năm tuổi, nhưng, một lần nữa, mèo túi và quỷ Tasmania, là các loài lớn hơn, mất nhiều thời gian hơn để trưởng thành và không trưởng thành hoàn toàn cho đến khi chúng khoảng hai năm tuổi.
Các con trưởng thành thường sống đơn độc, hoặc đi trong các nhóm nhỏ gồm hai đến ba cá thể.
Phân loại
Họ Dasyuridae
- Chi Ganbulanyi†
- Chi Glaucodon†
- Phân họ Barinyainae†
** Chi Barinya†
- Phân họ Dasyurinae
Tông Dasyurini
* Chi Dasycercus
** Mulgara đuôi cọ, Dasycercus blythi
*** Mulgara đuôi mào, Dasycercus cristicauda
Chi Dasykaluta
** Kaluta đỏ nhỏ, Dasykaluta rosamondae
* Chi Dasyuroides
** Kowari, Dasyuroides byrnei
* Chi Dasyurus: mèo túi
Mèo túi New Guinea, Dasyurus albopunctatus
Mèo túi phía Tây, Dasyurus geoffroii
Mèo túi phía Bắc, Dasyurus hallucatus
Mèo túi hổ, Dasyurus maculatus
Mèo túi da đồng, Dasyurus spartacus
Mèo túi phía Đông, Dasyurus viverrinus
* Chi Myoictis
Dasyure ba sọc Woolley, Myoictis leucera
Dasyure ba sọc, Myoictis melas
Dasyure Wallace, Myoictis wallacii
Dasyure ba sọc Tate, Myoictis wavicus
* Chi Neophascogale
** Dasyure đeo kính, Neophascogale lorentzi
* Chi Parantechinus
** Dibbler, Parantechinus apicalis
* Chi Phascolosorex
Phascolosorex brevicaudata
Chuột chù có túi bụng đỏ, Phascolosorex doriae
** Chuột chù có túi sọc hẹp, Phascolosorex dorsalis
* Chi Pseudantechinus
** Dibbler đá sa thạch, Pseudantechinus bilarni
Antechinus giả đuôi mập, Pseudantechinus macdonnellensis
Antechinus giả Alexandria, Pseudantechinus mimulus
Antechinus giả Ningbing, Pseudantechinus ningbing
Antechinus giả Rory Cooper, Pseudantechinus roryi
*** Antechinus giả Woolley, Pseudantechinus woolleyae
Chi Sarcophilus
** Quỷ Tasmania, Sarcophilus harrisii
Tông Phascogalini
* Chi Antechinus
Antechinus nhiệt đới, Antechinus adustus
Antechinus lanh lẹ, Antechinus agilis
Antechinus xám tro, Antechinus bellus
Antechinus chân vàng, Antechinus flavipes
Antechinus Atherton, Antechinus godmani
Antechinus húng quế, Antechinus leo
Antechinus đầm lầy, Antechinus minimus
Antechinus nâu, Antechinus stuartii
Antechinus cận nhiệt đới, Antechinus subtropicus
Antechinus sẫm, Antechinus swainsonii
* Chi Micromurexia
Dasyure Habbema, Micromurexia habbema
Micromurexia hageni
* Chi Murexechinus
*** Dasyure đuôi đen, Murexechinus melanurus
Chi Murexia
** Dasyure lông ngắn, Murexia longicaudata
* Chi Paramurexia
** Dasyure sọc rộng, Paramurexia rothschildi
* Chi Phascogale
Phascogale đuôi đỏ, Phascogale calura
Phascogale đuôi cọ phía Bắc, Phascogale pirata
* Phascogale đuôi cọ, Phascogale tapoatafa
Chi Phascomurexia
**** Dasyure mũi dài, Phascomurexia naso
- Phân họ Sminthopsinae
Tông Sminthopsini
* Chi Antechinomys
** Kultarr, Antechinomys laniger
* Chi Ningaui
Ningaui Wongai, Ningaui ridei
Ningaui Pilbara, Ningaui timealeyi
Ningaui phía Nam, Ningaui yvonnae
* Chi Sminthopsis
**†S. floravillensis Archer, 1982
*** S. crassicaudata species-group
Dunnart đuôi mập, Sminthopsis crassicaudata
S. macroura loài-nhóm
**** Dunnart Kakadu, Sminthopsis bindi
Dunnart Carpentaria, Sminthopsis butleri
Dunnart Julia Creek, Sminthopsis douglasi
Dunnart mặt sọc, Sminthopsis macroura
* Dunnart má đỏ, Sminthopsis virginiae
*** S. granulipes loài-nhóm
Dunnart đuôi trắng, Sminthopsis granulipes
S. griseoventer loài-nhóm
**** Dunnart đảo Kangaroo, Sminthopsis aitkeni
Dunnart đảo Boullanger, Sminthopsis boullangerensis
* Dunnart bụng xám, Sminthopsis griseoventer
*** S. longicaudata loài-nhóm
Dunnart đuôi dài, Sminthopsis longicaudata
S. murina species-group
**** Dunnart hạt dẻ, Sminthopsis archeri
Dunnart nhỏ đuôi dài, Sminthopsis dolichura
Dunnart đen bồ hóng, Sminthopsis fulginosus
Dunnart Gilbert, Sminthopsis gilberti
Dunnart chân trắng, Sminthopsis leucopus
Dunnart đuôi thon, Sminthopsis murina
S. psammophila loài-nhóm
**** Dunnart chân lông lá, Sminthopsis hirtipes
Dunnart Ooldea, Sminthopsis ooldea
Dunnart đồi cát, Sminthopsis psammophila
Dunnart chân lông lá nhỏ hơn, Sminthopsis youngsoni
** Tông Planigalini
* Chi Planigale
** Planigale Paucident, Planigale gilesi
Planigale đuôi dài, Planigale ingrami
Planigale thông thường, Planigale maculata
Planigale New Guinea, Planigale novaeguineae
Planigale mũi hẹp, Planigale tenuirostris
Hình ảnh
Tập tin:Tasdevil large.jpg
Tập tin:Dasyurus viverrinus.jpg
Tập tin:Tüpfelbeutelmarder brehm.png
Tập tin:Dasyurus maculatus.jpg
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Dasyuridae** là một họ thú có túi có nguồn gốc từ Úc và New Guinea, gồm 75 loài còn sinh tồn được chia thành 21 chi. Nhiều loài có kích thước nhỏ, và bề
**_Sminthopsis_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Thomas miêu tả năm 1887. Loài điển hình của chi này là _Phascogale crassicaudata_ Gould, 1844. ## Các loài
**_Planigale_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Troughton miêu tả năm 1928. Loài điển hình của chi này là _Planigale brunneus_ Troughton, 1928 (= _Phascogale ingrami_
**_Ningaui_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Archer miêu tả năm 1975. Loài điển hình của chi này là _Ningaui timealeyi_ Archer, 1975. ## Các loài
**_Phascogale_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Temminck miêu tả năm 1824. Loài điển hình của chi này là _Didelphis penicillata_ Shaw, 1800 (= _Vivera tapoatafa_
#đổi Antechinomys laniger Thể loại:Dasyuridae Thể loại:Chi thú đơn loài
#đổi Paramurexia rothschildi Thể loại:Dasyuridae Thể loại:Chi thú đơn loài
#đổi Phascomurexia naso Thể loại:Dasyuridae Thể loại:Chi thú đơn loài
#đổi Murexia longicaudata Thể loại:Dasyuridae Thể loại:Chi thú đơn loài
#đổi Micromurexia habbema Thể loại:Dasyuridae Thể loại:Chi thú đơn loài
#đổi Murexechinus melanurus Thể loại:Dasyuridae Thể loại:Chi thú đơn loài
**_Pseudantechinus_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Tate miêu tả năm 1947. Loài điển hình của chi này là _Phascogale macdonnellensis_ Spencer, 1896. ## Các loài
**_Sarcophilus_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được F. G. Cuvier miêu tả năm 1837. Loài duy nhất của chi này là loài Quỷ Tasmania (_Ursinus harrisii_
**_Parantechinus_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Tate miêu tả năm 1947. Loài điển hình của chi này là _Phascogale apicalis_ Gray, 1842. ## Các loài
**_Phascolosorex_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Matschie miêu tả năm 1916. Loài điển hình của chi này là _Phascogale_ _dorsalis_ Peters and Doria, 1876. ##
#đổi Neophascogale lorentzi Thể loại:Dasyuridae Thể loại:Chi thú đơn loài
#đổi Dasyuroides byrnei Thể loại:Dasyuridae Thể loại:Chi thú đơn loài
**_Myoictis_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Gray miêu tả năm 1858. Loài điển hình của chi này là _Myoictis wallacii_ Gray, 1858. ## Các loài
**_Dasycercus_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Peters miêu tả năm 1875. Loài điển hình của chi này là _Chaetocercus cristicauda_ Krefft, 1867. ## Các loài
#đổi Dasykaluta rosamondae Thể loại:Dasyuridae Thể loại:Chi thú đơn loài
**Thú có túi** là bất kỳ thành viên nào của phân thứ lớp thú **Marsupialia**. Tất cả các loài thú có túi còn tồn tại đều là loài đặc hữu của Australasia và châu Mỹ.
** Mèo túi** (danh pháp khoa học: **_Dasyurus_**) hay còn gọi là **Quoll** hoặc **Cầy túi** là một loài thú có túi ăn thịt bản địa của lục địa Úc, New Guinea và Tasmania. Nó
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
**_Planigale tenuirostris_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Troughton mô tả năm 1928. ## Hình ảnh Tập tin:Planigale tenuirostris 1.jpg
**_Planigale maculata_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Gould mô tả năm 1851. ## Hình ảnh Tập tin:Planigale maculata001.jpg
**_Planigale novaeguineae_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Tate & Archbold mô tả năm 1941.
**_Planigale ingrami_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Thomas mô tả năm 1906.
**_Sminthopsis youngsoni_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được McKenzie & Archer mô tả năm 1982.
**_Planigale gilesi_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Aitken mô tả năm 1972.
**_Sminthopsis psammophila_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Spencer mô tả năm 1895.
**_Sminthopsis virginiae_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được de Tarragon mô tả năm 1847. ## Hình ảnh Tập tin:Red-cheeked Dunnart area.png
**_Sminthopsis ooldea_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Troughton mô tả năm 1964.
**_Sminthopsis macroura_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Gould mô tả năm 1845. ## Hình ảnh Tập tin:Sminthopsis macroura 1.jpg Tập tin:Sminthopsis macroura 2.jpg Tập
**_Sminthopsis murina_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Sminthopsis murina.jpg Tập tin:Ant albi - Gould.jpg Tập
**_Sminthopsis leucopus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Gray mô tả năm 1842.
**_Sminthopsis longicaudata_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Spencer mô tả năm 1909.
**_Sminthopsis hirtipes_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Thomas mô tả năm 1898.
**_Sminthopsis granulipes_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Troughton mô tả năm 1932.
**_Sminthopsis griseventor_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Kitchener, Stoddart, & Henry mô tả năm 1984.
**_Sminthopsis gilberti_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Kitchener, Stoddart, & Henry mô tả năm 1984.
**_Sminthopsis douglasi_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Archer mô tả năm 1979.
**_Sminthopsis fuliginosus_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Gould mô tả năm 1852.
**_Sminthopsis crassicaudata_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Gould mô tả năm 1844. ## Hình ảnh Tập tin:Sminthopsis crassicaudata 3.jpg Tập tin:Sminthopsis crassicaudata distribution.PNG Tập
**_Sminthopsis dolichura_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Kitchener, Stoddart & Henry mô tả năm 1984.
**_Sminthopsis butleri_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Archer mô tả năm 1979.
**_Sminthopsis bindi_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Van Dyck, Woinarski & Press miêu tả năm 1994.
**_Sminthopsis boullangerensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Crowther, Dickman & Lynam miêu tả năm 1999.
**_Sminthopsis aitkeni_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Kitchener, Stoddart & Henry mô tả năm 1984.
**_Sminthopsis archeri_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Van Dyck mô tả năm 1986.
**_Ningaui yvonneae_** là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Kitchener, Stoddart, & Henry mô tả năm 1983. ## Hình ảnh Tập tin:Ningaui yvonneae.PNG