✨Cynopterus
Cynopterus là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được F. Cuvier miêu tả năm 1824. Loài điển hình của chi này là Pteropus marginatus E. Geoffroy, 1810 (= Vespertilio sphinx Vahl, 1797).
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cynopterus_** là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được F. Cuvier miêu tả năm 1824. Loài điển hình của chi này là _Pteropus marginatus_ E. Geoffroy, 1810
**_Cynopterus titthaecheilus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Temminck mô tả năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Cynopt titthae100824-6270 tdp.JPG Tập tin:Cynopt titthae100824-6277 tdp.JPG
**_Cynopterus nusatenggara_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Kitchener & Maharadatunkamsi mô tả năm 1991.
**_Cynopterus minutus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Miller mô tả năm 1906. ## Hình ảnh Tập tin:Cynopt_minut_081121-3123_smlu.JPG Tập tin:Cynopt minut 081121-3134 smlu.JPG Tập
**_Cynopterus horsfieldii_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Gray mô tả năm 1843.
**_Cynopterus luzoniensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Peters mô tả năm 1861.
#đổi Cynopterus titthaecheilus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cynopterus titthaecheilus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cynopterus titthaecheilus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cynopterus nusatenggara Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cynopterus nusatenggara Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cynopterus nusatenggara Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cynopterus horsfieldii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cynopterus horsfieldii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cynopterus horsfieldii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Cynopterus horsfieldii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Dơi chó ấn** (danh pháp hai phần: **_Cynopterus sphinx_**) là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Vahl mô tả năm 1797. Loài dơi này được tìm
**_Cynopterus brachyotis_** (tên tiếng Anh: _Dơi chó tai ngắn_) là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Müller mô tả năm 1838. Loài dơi này sinh sống
#đổi Dơi chó Ấn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó Ấn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó Ấn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó Ấn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó Ấn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó Ấn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó tai ngắn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó tai ngắn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó tai ngắn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó tai ngắn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó tai ngắn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó tai ngắn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó tai ngắn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Dơi chó tai ngắn Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
nhỏ|phải|Một con [[nai đen tại Thảo cầm viên Sài Gòn, nai là loài thú phổ biến ở Việt Nam]] **Thú** là nhóm động vật có xương sống được biết rõ nhất ở Việt Nam, sau
**Họ Dơi quạ** (**Pteropodidae**) là một họ động vật có vú thuộc Bộ Dơi (Chiroptera). Chúng còn được gọi là **dơi quả** hay **dơi quả Cựu Thế giới**. Đặc biệt là các loài trong chi
Vị trí quần đảo Sulu trong [[quần đảo Maluku ]] **Quần đảo Sula** (tiếng Indonesia: _Kepulauan Sula_) là một nhóm đảo ở tỉnh Bắc Maluku tại Indonesia. Ba đảo chính của quần đảo là Mangole,
**_Sphaerias_** là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được Miller miêu tả năm 1906. Loài điển hình của chi này là _Cynopterus blanfordi_ Thomas, 1891. ## Các
**_Lissonycteris_** là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được K. Andersen miêu tả năm 1912. Loài điển hình của chi này là _Cynopterus_ _angolensis_ Bocage, 1898. ##
**_Dyacopterus_** là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được K. Andersen miêu tả năm 1912. Loài điển hình của chi này là _Cynopterus spadiceus_ Thomas, 1890. ##