✨Cymbalaria

Cymbalaria

Cymbalaria là một chi thực vật có hoa trong họ Plantaginaceae, trước đây được xếp trong họ Scrophulariaceae.

Chi này có quan hệ họ hàng gần với 2 chi được người ta biết đến nhiều là LinariaAntirrhinum, khác với chúng ở chỗ có kiểu phát triển bò trườn và hoa mọc đơn lẻ chứ không thành chùm hay chùy hoa mọc thẳng gồm nhiều hoa. Tên gọi phổ biến liễu ngư hay liễu xuyên ngư (tiếng Anh: toadflax) là chia sẻ với Linaria và một số chi có quan hệ họ hàng khác, do từng có thời nó được coi như là một tổ (sectio) của chi Linaria.

Các loài

Danh sách loài lấy theo The Plant List và Plants of the World Online.

  • Tổ hợp loài Cymbalaria aequitriloba: Cymbalaria aequitriloba (Viv.) A.Chev., 1937: Quần đảo Baleares, đảo Corse, Italia (cả đảo Sardinia). Cymbalaria fragilis (J.J.Rodr.) A.Chev., 1937. Đôi khi coi là C. aequitriloba subsp. fragilis: Quần đảo Baleares.
  • Tổ hợp loài Cymbalaria microcalyx: Cymbalaria microcalyx (Boiss.) Wettst., 1891: Cyprus, Hy Lạp (gồm các đảo Đông Aegean, Crete), Liban, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ. Cymbalaria acutiloba (Boiss. & Heldr.) Speta, 1986. Đôi khi coi là C. microcalyx subsp. acutiloba: Hy Lạp (gồm các đảo Đông Aegean, Crete), Thổ Nhĩ Kỳ. Cymbalaria ebelii (Cufod.) Speta, 1986. Đôi khi coi là C. microcalyx subsp. ebelii: Albania, Nam Tư cũ. Cymbalaria minor (Maire & Petitm. ex Cufod.) Speta, 1986. Đôi khi coi là C. microcalyx subsp. minor: Hy Lạp.
  • Cymbalaria bakhtiarica Podlech & Iranshahr, 2015: Iran
  • Cymbalaria glutinosa Bigazzi & Raffaelli, 2000: Italia
  • Cymbalaria hepaticifolia (Poir.) Wettst., 1891: Corse, du nhập vào đảo Anh.
  • Cymbalaria longipes (Boiss. & Heldr.) A.Chev., 1937
  • Cymbalaria muelleri (Moris) A.Chev., 1937: Sardinia
  • Cymbalaria muralis G.Gaertn., B.Mey. & Schreb., 1800 – Loài điển hình. Bản địa Áo, Pháp, Italia, Thụy Sĩ, Nam Tư cũ. Du nhập vào nhiều nơi trong phần còn lại của châu Âu, châu Mỹ, Algérie, Đông Himalaya, bán đảo Triều Tiên, Maroc, Nam Phi, New Zealand, Palestine, Thổ Nhĩ Kỳ, Tunisia. ** C. muralis subsp. visianii (Kümmerle ex Jáv.) D.A.Webb, 1972: Trung nam Italia, tây bắc Balkan.
  • Cymbalaria pallida (Ten.) Wettst., 1891: Italia, du nhập vào Cộng hòa Séc Slovakia, đảo Anh, New York.
  • Cymbalaria pluttula (Rech.f.) Speta, 1980: Iraq.
  • Cymbalaria pubescens (J.Presl & C.Presl) Cufod., 1947: Đảo Sicilia.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cymbalaria_** là một chi thực vật có hoa trong họ Plantaginaceae, trước đây được xếp trong họ Scrophulariaceae. Chi này có quan hệ họ hàng gần với 2 chi được người ta biết đến nhiều
**_Cymbalaria muralis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được P.Gaertn., B.Mey. & Scherb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800. ## Hình ảnh (MHNT)
**_Cymbalaria pallida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Ten.) Wettst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1891. ## Hình ảnh Tập tin:Cymbalaria pallida flower.jpg Tập
**_Cymbalaria pluttula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Rech.f.) Speta mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Cymbalaria pubescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (J.Presl & C.Presl) Cufod. mô tả khoa học đầu tiên năm 1947.
**_Cymbalaria muelleri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Moris) A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Cymbalaria longipes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Boiss. & Heldr.) A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Cymbalaria microcalyx_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Boiss.) Wettst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Cymbalaria glutinosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Bigazzi & Raffaelli mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Cymbalaria hepaticifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Poir.) Wettst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Cymbalaria aequitriloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Viv.) A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Ranunculus cymbalaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được Pursh miêu tả khoa học đầu tiên năm 1813. ## Hình ảnh Tập tin:Ranunculus cymbalaria 2.jpg Tập tin:Ranunculus
**_Scaphiella cymbalaria_** là một loài nhện trong họ Oonopidae. Loài này thuộc chi _Scaphiella_. _Scaphiella cymbalaria_ được Eugène Simon miêu tả năm 1891.
**_Packera cymbalaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Pursh) W.A.Weber & Á.Löve mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Pavonia cymbalaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được A. St.-Hil. & Naudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.
**_Stachys cymbalaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Briq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**_Cochlidiosperma cymbalaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (Bodard) Opiz mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Tellima cymbalaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Saxifragaceae. Loài này được (Torr. & A. Gray) Steud. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Saxifraga cymbalaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Saxifragaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Pedicularis cymbalaria_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được Bonati mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Campanula cymbalaria_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1806.
**_Asarina_** là một chi thực vật có hoa trong họ Plantaginaceae, trước đây được xếp trong họ Scrophulariaceae. _Asarina_ hiện tại được coi là chi thuần túy của Cựu thế giới. _Asarina_ cùng _Cymbalaria_, _Epixiphium_,
**Chi Mướp đắng** (danh pháp khoa học: **_Momordica_**) là một chi của khoảng 50-60 loài cây thân thảo dạng dây leo sống một năm hay lâu năm, thuộc về họ Bầu bí (Cucurbitaceae), có nguồn
**Scrophulariaceae** là danh pháp khoa học của một họ thực vật, trong một số tài liệu về thực vật bằng tiếng Việt trước đây gọi là **họ Mõm sói/chó** hoặc **họ hoa Mõm sói/chó**, tuy
**Họ Mã đề**, danh pháp khoa học: **Plantaginaceae**, là một họ thực vật có hoa trong bộ Hoa môi (Lamiales). Chi điển hình là _Plantago_. Trong các phân loại cũ thì họ này là họ
Danh sách các loài nhện trong họ Oonopidae. ## Anophthalmoonops _Anophthalmoonops_ Benoit, 1976 * _Anophthalmoonops thoracotermitis_ Benoit, 1976 * ## Antoonops _Antoonops_ Fannes & Jocqué, 2008 * _Antoonops bouaflensis_ Fannes & Jocqué, 2008 * _Antoonops
**Chi Hoa chuông** (**_Campanula_**) là một chi thuộc họ Hoa chuông. Danh pháp của chi bắt nguồn từ __ trong tiếng Latinh có nghĩa là "(chiếc) chuông nhỏ". Theo Plants of the World Online (POWO),