✨Curruca
Curruca là một chi chim thuộc họ Lâm oanh (Sylviidae), phân bố chủ yếu ở châu Âu, châu Phi và châu Á. Tất cả các loài trong chi này trước đây được xếp trong chi Sylvia.
Phân loại
Chi Curruca do nhà tự nhiên học người Đức Johann Matthäus Bechstein lập ra vào năm 1802. Loài điển hình của chi là Curruca curruca. Tên gọi Curruca là từ Latin dùng để chỉ một loài chim nhỏ chưa xác định, vốn từng được nhà thơ La Mã Juvenal nhắc đến. Chi này được tách khỏi Sylvia theo Howard and Moore Checklist năm 2014, sau một nghiên cứu phát sinh chủng loại phân tử được công bố năm 2011. Cách tách này hiện được hầu hết các cơ quan phân loại hiện đại công nhận.
Loài
Chi Curruca có 25 loài:
- Curruca nisoria
- Curruca layardi
- Curruca boehmi
- Curruca subcoerulea
- Curruca curruca
- Curruca lugens
- Curruca buryi
- Curruca leucomelaena
- Curruca hortensis
- Curruca crassirostris
- Curruca deserti
- Curruca nana
- Curruca deserticola
- Curruca mystacea
- Curruca ruppeli
- Curruca melanothorax
- Curruca melanocephala
- Curruca iberiae
- Curruca subalpina
- Curruca cantillans
- Curruca communis
- Curruca conspicillata
- Curruca sarda
- Curruca undata
- Curruca balearica
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Curruca_** là một chi chim thuộc họ Lâm oanh (Sylviidae), phân bố chủ yếu ở châu Âu, châu Phi và châu Á. Tất cả các loài trong chi này trước đây được xếp trong chi
**_Curruca nisoria_** là một loài chim thuộc chi _Curruca_, sinh sống ở các vùng ôn đới của Trung và Đông Âu, Tây Á và Trung Á. Đây là một loài chim di cư, và khi
**_Curruca boehmi_** là một loài chim trong họ Sylviidae. ## Phân loài Danh sách phân loài: *_C. b. boehmi_ (Reichenow, 1882) – Nam Kenya và đông bắc, trung & tây nam Tanzania *_C. b. marsabit_
**_Curruca layardi_** là một loài chim trong họ Sylviidae. Loài này được tìm thấy ở Lesotho, Namibia và Cộng hòa Nam Phi. Môi trường sống tự nhiên của loài này là vùng cây bụi khô
#đổi Chích họng trắng nhỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
thumb|_Curruca ruppeli_ **_Sylvia ruppeli_** là một loài chim trong họ Sylviidae. Loài này sinh sản ở Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ và các hòn đảo lân cận. Đó là lòi di cư, trú đông ở
#đổi Chích họng trắng nhỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Chích họng trắng nhỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Chích họng trắng nhỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Chích họng trắng nhỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Chích họng trắng nhỏ Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Sylvia_** là một chi chim trong họ Sylviidae. ## Các loài Loài _Parophasma galinieri_ đặc hữu Ethiopia thuộc về nhánh chứa _Sylvia_ với độ hỗ trợ 100% trong phân tích phát sinh chủng loài với
**_Sylvia subcoerulea_** là một loài chim trong họ Sylviidae. thumbnail|left
**_Sylvia mystacea_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia curruca_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
#đổi Curruca nisoria Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Curruca nisoria Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Curruca boehmi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Curruca boehmi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Curruca boehmi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Curruca layardi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Curruca layardi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Curruca layardi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Curruca layardi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim