Sylvia là một chi chim trong họ Sylviidae.
Các loài
Loài Parophasma galinieri đặc hữu Ethiopia thuộc về nhánh chứa Sylvia với độ hỗ trợ 100% trong phân tích phát sinh chủng loài với sự lấy mẫu của loài điển hình cho chi Sylvia là Sylvia atricapilla, nhưng nó có thuộc về Sylvia hay chỉ là quan hệ chị-em với chi này lại là điều không chắc chắn, vì thế xử lý thận trọng nhất và tốt nhất là coi nó như một chi đơn loài có quan hệ chị-em với S. atricapilla và các đồng minh gần gũi nhất của loài này. Phần còn lại của chi Sylvia do vậy nên chuyển sang chi mới được phục hồi lại là Curruca.
Phần giữ lại
Bao gồm cả các loài trước đây xếp trong các chi Horizonrhinus, Lioptilus và Pseudoalcippe.
- Sylvia atricapilla: Loài điển hình.
- Sylvia borin
- Sylvia dohrni (đồng nghĩa: Horizorhinus dohrni)
- Sylvia nigricapillus (đồng nghĩa: Lioptilus nigricapillus)
- Sylvia atriceps
- Sylvia abyssinica (đồng nghĩa: Pseudoalcippe abyssinica)
Chuyển sang Curruca
Chi Curruca tự bản thân nó là tổ hợp của năm nhánh khác biệt, có thể coi là 5 phân chi hoặc 5 chi riêng biệt, bao gồm: Atraphornis, Adophoneus, Parisoma, Curruca và Melizophilus.
- Atraphornis
Sylvia deserti = Curruca deserti
Sylvia nana = Curruca nana
- Melizophilus
Sylvia deserticola = Curruca deserticola
Sylvia melanothorax = Curruca melanothorax
Sylvia mystacea = Curruca mystacea
Sylvia rueppelli = Curruca rueppelli
Sylvia melanocephala = Curruca melanocephala
Sylvia subalpina (đồng nghĩa: Sylvia moltonii, tách ra từ tổ hợp loài S. cantillans) = Curruca subalpina
Sylvia inornata (tách ra từ tổ hợp loài S. cantillans) = Curruca inornata
Sylvia cantillans (chia thành 3 loài từ tổ hợp loài S. cantillans) = Curruca cantillans
Sylvia communis = Curruca communis
Sylvia conspicillata = Curruca conspicillata
Sylvia sarda = Curruca sarda
Sylvia undata = Curruca undata
** Sylvia balearica = Curruca balearica
- Adophoneus
** Sylvia nisoria = Curruca nisoria
- Parisoma
Sylvia layardi (trước thuộc chi Parisoma) = Curruca layardi
Sylvia boehmi (trước thuộc chi Parisoma) = Curruca boehmi
** Sylvia subcaerulea (Sylvia subcaeruleum, trước thuộc chi Parisoma) = Curruca subcaerulea
- Curruca
Sylvia buryi (trước thuộc chi Parisoma) = Curruca buryi
Sylvia lugens (trước thuộc chi Parisoma) = Curruca lugens
Sylvia leucomelaena = Curruca leucomelaena
Sylvia hortensis = Curruca hortensis
Sylvia crassirostris (đồng nghĩa: Sylvia hortensis crassirostris) = Curruca crassirostris
Sylvia curruca (tách tiếp tổ hợp loài này thành 3 loài mới sau khi đã tách S. minula) = Curruca curruca
Sylvia minula (tách ra từ tổ hợp loài S. curruca) = Curruca minula
Sylvia blythi (tách ra từ tổ hợp loài S. curruca) = Curruca blythi
Sylvia halimodendri (tách ra từ tổ hợp loài S. curruca) = Curruca halimodendri
Sylvia althaea = Curruca althaea
** Sylvia margelanica (tách ra từ tổ hợp loài S. curruca) = Curruca margelanica
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sylvia_** là một chi chim trong họ Sylviidae. ## Các loài Loài _Parophasma galinieri_ đặc hữu Ethiopia thuộc về nhánh chứa _Sylvia_ với độ hỗ trợ 100% trong phân tích phát sinh chủng loài với
**Sylvia** (định danh hành tinh vi hình: **87 Sylvia**) là một trong những tiểu hành tinh lớn nhất (đứng ở vị trí thứ 7, bằng với 15 Eunomia, trong phạm vi độ không đảm bảo
nhỏ|_Sylvia melanocephala_ thumb|_Cuculus canorus canorus_ + _Sylvia melanocephala_ **_Sylvia melanocephala_** là một loài chim trong họ Sylviidae. ## Phân bố và môi trường sống Loài này sinh sản ở khu vực cực nam châu Âu
nhỏ|_ Sylvia hortensis _ thumb|_Cuculus canorus bangsi_ + _Sylvia hortensis_ **_Sylvia hortensis_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
nhỏ|_ Sylvia cantillans _ **_Sylvia cantillans_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
nhỏ|_ Sylvia undata _ **_Sylvia undata_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
thumb|_Cuculus canorus canorus_ + _Sylvia sarda_ **_Sylvia sarda_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
nhỏ|_ Sylvia conspicillata _ **_Sylvia conspicillata_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
thumb|_Cuculus canorus bangsi_ + _Sylvia deserticola_ **_Sylvia deserticola_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
thumb|_Cuculus canorus canorus_ + _Sylvia communis_ **_Sylvia communis_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
thumb|_Cuculus canorus canorus_ + _Sylvia borin borin_ **_Sylvia borin_** là một loài chim trong họ Sylviidae. Đây là loài chim nhỏ phổ biến và phân bố rộng khắp sinh sản ở hầu hết châu Âu
**_Sylvia lugens_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia subcoerulea_** là một loài chim trong họ Sylviidae. thumbnail|left
thumb|_Curruca ruppeli_ **_Sylvia ruppeli_** là một loài chim trong họ Sylviidae. Loài này sinh sản ở Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ và các hòn đảo lân cận. Đó là lòi di cư, trú đông ở
**_Sylvia balearica_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia mystacea_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia leucomelaena_** là một loài chim trong họ Sylviidae. Nó được tìm thấy ở Djibouti, Ai Cập, Eritrea, Israel, Jordan, Oman, Ả Rập Saudi, Somalia, Sudan và Yemen. Môi trường sống tự nhiên của nó
**_Sylvia melanothorax_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia deserti_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia crassirostris_** là một loài chim trong họ Lâm oanh. Loài này xuất hiện vào mùa hè quanh Địa Trung Hải, qua Balkans qua Thổ Nhĩ Kỳ, vùng Caucasus và các vùng lân cận đến
**_Sylvia nana_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia margelanica_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia althaea_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia minula_** là một loài chim trong họ Sylviidae.
**_Sylvia buryi_** là một loài chim trong họ Sylviidae. Loài này được tìm thấy ở Saudi Arabia và Yemen. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Sylvia nigricapillus_** là một loài chim trong họ Sylviidae. Nó là loài đặc hữu của Nam Phi và Eswatini. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng trên núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**Sylvia Constantinidis** (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1962) là một nghệ sĩ piano, nhà soạn nhạc và nhạc trưởng người Mỹ gốc Venezuela. ## Tuổi thơ và giáo dục Sylvia Constantinidis sinh ra ở
**Sylvia Valentin Bongo Ondimba** là cựu Đệ nhất Phu nhân Gabon và là phu nhân của Tổng thống Ali Bongo Ondimba từ năm 1989. Bà trở thành Đệ nhất Phu nhân sau khi chồng bà
**_The_** **Hon hon Sylvia Wynter**, O.J. (sinh ngày 11 tháng 5 năm 1928) là một tiểu thuyết gia, nhà viết kịch, nhà phê bình, triết gia và nhà tiểu luận người Jamaica. ## Tiểu sử
**_Parthenos sylvia_** là một loài bướm trong họ Nymphalidae phân bố ở Nam Á và Đông Nam Á, chủ yếu ở khu vực rừng. ## Phân bố Loài bướm này sinh sống ở Tây Ghats,
**Sylvia Plath** (; 27 tháng 10 năm 1932 – 11 tháng 2 năm 1963) là một nhà thơ, tiểu thuyết gia và nhà văn viết truyện ngắn người Mỹ. Bà được ghi nhận là đã phát
**Sylvia Maria Kristel** (28 tháng 9 năm 1952 – 17 tháng 10 năm 2012) là một nữ diễn viên Hà Lan đã đóng trên 50 phim, trong đó nổi tiếng nhất với vai nữ chính
**Sylvia Elizabeth Lucas** (sinh ngày 22 tháng 4 năm 1964) là Phó Chủ tịch hiện tại của Hội đồng Quốc gia các tỉnh tại Cộng hòa Nam Phi, sau khi nhậm chức vào ngày 23
**Sylvia R. Mata** là một người ủng hộ xã hội, nhà lãnh đạo cộng đồng, nhà kinh tế và biên tập viên người Ecuador. Bà là Chủ tịch hiện tại của Hội đồng Công dân
thumb|right|Sylvia Mulinge, Chief Executive Officer, Vodacom Tanzania **Sylvia Wairimu Mulinge** (nhũ danh Sylvia Wairimu), là một nữ doanh nhân Kenya và là giám đốc điều hành công ty người Kenya. Kể từ ngày 1 tháng
#đổi Tanysiptera sylvia Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Poecilotriccus sylvia Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Sylvia Lâm Thụy Liên** (tiếng Trung: 林瑞莲; bính âm: Lín Ruì Lián), phiên âm Latin: Lim Swee Lian Sylvia, sinh ngày 28 tháng 3 năm 1965) hiện là Chủ tịch của Đảng Công nhân Singapore.
**_Cytaea sylvia_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Cytaea_. _Cytaea sylvia_ được Henry Roughton Hogg miêu tả năm 1915.
**Sylvia Rwabogo**, cũng là **Sylvia Rwaboogo**, là một nhà báo và chính trị gia người Uganda. Bà làm Đại diện Phụ nữ của Quận Kabarole, tại Quốc hội khóa 10 (20162020), tại Quốc hội Uganda.
**Sylvia Haydée Kersenbaum** (sinh 27 tháng 12 năm 1945) là một nghệ sĩ piano, nhà soạn nhạc và giáo viên người Argentina. Trong số những thứ khác, bà được công nhận đã thực hiện hoàn
**Sylvia Rosila Tamale** là một nữ học giả người Uganda, và là nhà hoạt động nhân quyền ở Uganda. Bà là nữ trưởng khoa đầu tiên tại Khoa Luật tại Đại học Makerere, Uganda. thumb|Professor
**Sylvia Judith Bertrand** (1930 - 7 tháng 6 năm 2009) là một công chức người Dominican, người đã tiếp tục lấy bằng luật ở Dominica và làm Giám đốc Công tố. Bà từng là Tổng
**Sylvia Nayebale,** (sinh ngày 22 tháng 11 năm 1990) là một phóng viên, nữ doanh nhân và chính trị gia người Uganda. Cô phục vụ như là thành viên đương nhiệm của Quốc hội đại
**_Lipsothrix sylvia_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**Sylvia Hitchcock** là một nữ hoàng sắc đẹp đến từ tiểu bang Alabama, nước Mỹ. Bà đoạt danh hiệu Miss Alabama USA và đại diện cho tiểu bang này đoạt danh hiệu Miss USA 1967.
**_Macroglossum sylvia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chi _Macroglossum_.
**Xã Sylvia** () là một xã thuộc quận Reno, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 311 người.
**_Tinodes sylvia_** là một loài Trichoptera trong họ Psychomyiidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Horizorhinus dohrni_** là một loài chim trong họ Sylviidae.