CUDA (Compute Unified Device Architecture - Kiến trúc thiết bị tính toán hợp nhất) là một kiến trúc tính toán song song do NVIDIA phát triển. Nói một cách ngắn gọn, CUDA là động cơ tính toán trong các GPUGraphics Processing Unit - Đơn vị xử lý đồ họa) của NVIDIA, nhưng lập trình viên có thể sử dụng nó thông qua các ngôn ngữ lập trình phổ biến. Lập trình viên dùng ngôn ngữ C for CUDA, dùng trình biên dịch PathScale Open64 C, để cài đặt các thuật toán chạy trên GPU. Kiến trúc CUDA hỗ trợ mọi chức năng tính toán thông qua ngôn ngữ C. Các bên thứ ba cũng đã phát triển để hỗ trợ CUDA trong Python, Fortran, Java và MATLAB.
CUDA cho phép các nhà phát triển truy nhập vào tập các chỉ lệnh ảo và bộ nhớ của các phần tử tính toán song song trong đơn vị xử lý đồ họa của CUDA (CUDA GPU). Sử dụng CUDA, các GPU mới nhất do NVIDIA sản xuất có thể dễ dàng thực hiện các tính toán như những CPU. Tuy nhiên, không giống như các CPU, các GPU có kiến trúc song song trên toàn bộ giúp cho sự tập trung vào khả năng thực thi một cách chậm rãi nhiều luồng dữ liệu một lúc, hơn là thực thi rất nhanh một luồng dữ liệu. Cách tiếp cận giải quyết các vấn đề có mục đích tổng quát này trên các GPU được gọi là GPGPU.
Trong công nghiệp trò chơi trên máy tính, ngoài nhiệm vụ làm trơn hình ảnh, GPU cũng được sử dụng để tính toán các hiệu ứng vật lý trong game (như mảnh vụn, khói, lửa, dòng chảy...); ví dụ các phần mềm đơn vị xử lý vật lý trong GPU bao gồm PhysX và Bullet. CUDA cũng được sử dụng để gia tốc các ứng dụng ngoài đồ họa như sinh học tính toán, xử lý khối lượng dữ liệu lớn cùng với CPU, trong mật mã học và nhiều lĩnh vực khác. Một ví dụ đó là hạ tầng tính toán phân tán BOINC.
CUDA cung cấp cả giao diện chương trình ứng dụng (API) bậc thấp và bậc cao. Kiến trúc CUDA SDK đầu tiên được phát hành vào ngày 15 tháng 2 năm 2007, cho cả hai hệ điều hành Microsoft Windows và Linux. Nó hỗ trợ cho Mac OS X ở phiên bản thứ 2.0, thay thế cho phiên bản beta vào ngày 14 tháng 2 năm 2008.
CUDA có trong mọi GPU NVIDIA bắt đầu từ seri G8X về sau, bao gồm các dòng sản phẩm GeForce, Quadro và Tesla. Tập đoàn NVIDIA nói rằng các chương trình phát triển cho seri GeForce 8 cũng sẽ vẫn chạy được mà không cần thay đổi trên mọi video card trong tương lai của NVIDIA, nhờ vào tính tương thích nhị phân.
thumb|right|Ví dụ luồng xử lý của CUDA
1. Sao chép dữ liệu từ bộ nhớ chính vào bộ nhớ GPU
2. CPU chỉ lệnh để xử lý tại GPU
3. GPU thực thi song song ở mỗi nhân
4. Sao chép kết quả từ bộ nhớ GPU sang bộ nhớ chính.
👁️
206 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**CUDA** (_Compute Unified Device Architecture_ - Kiến trúc thiết bị tính toán hợp nhất) là một kiến trúc tính toán song song do NVIDIA phát triển. Nói một cách ngắn gọn, CUDA là động cơ
Mô tả sản phẩm Dụng cụđa chức năng bằng Inox cho nhà bếp - máy cắt gợt rau củ quả,bộ cắt gọt rau củ quả - 206477 - Silver - FS - Thiết kế bền
Sản phẩm Hãng sản xuất Gigabyte Engine đồ họa GV-N730D5-2GL GeForce GT 730 Chuẩn Bus PCI-E 2.0 Bộ nhớ 2048 MBGDDR5 Core Clock 902 MHz Lõi CUDA 2432 Clock bộ nhớ 5000 MHz Giao diện
Graphics Processing GeForce RTX 4060 Core Clock 2550 MHz (Reference card: 2460 MHz) CUDA Cores 3072 Memory Clock 17 Gbps Memory Size 8 GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 128 bit Card Bus PCI-E 4.0
Graphics Processing GeForce RTX 4070 SUPER Core Clock 2565 MHz (Reference card: 2475 MHz) CUDA Cores 7168 Memory Clock 21 Gbps Memory Size 12 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 192 bit Card Bus PCI-E
Graphics Processing GeForce RTX 4080 SUPER Core Clock 2595 MHz (Reference card: 2550 MHz) CUDA Cores 10240 Memory Clock 23 Gbps Memory Size 16 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 256 bit Card Bus PCI-E
Chipset GeForce RTX 4090 Core Clock 2550 MHz (Reference Card: 2520 MHz) CUDA Cores 16384 Memory Clock 21 Gbps Memory Size 24 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 384 bit Card Bus PCI-E 4.0 Digital
Sản phẩm Hãng sản xuất Gigabyte Engine đồ họa GeForce RTX 3050 Chuẩn Bus PCI-E 4.0 Bộ nhớ 6GB GDDR6 Core Clock 1477 MHz (Reference Card: 1470 MHz) Lõi CUDA 2304 Clock bộ nhớ 14000 MHz
Graphics Processing GeForce RTX 4060 Core Clock 2505 MHz (Reference card: 2460 MHz) CUDA Cores 3072 Memory Clock 17 Gbps Memory Size 8 GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 128 bit Card Bus PCI-E 4.0
Chipset GeForce RTX 3050 Core Clock 1500 MHz (Reference Card: 1470 MHz) CUDA Cores 2304 Memory Clock 14000 MHz Memory Size 6 GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 96 bit Card Bus PCI-E 4.0 Digital
Chipset GeForce RTX 4060 Core Clock 2550 MHz (Reference card: 2460 MHz) CUDA Cores 3072 Memory Clock 17 Gbps Memory Size 8 GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 128 bit Card Bus PCI-E 4.0 Digital
Chipset GeForce RTX 4060 Ti Core Clock 2580 MHz (Reference card: 2535 MHz) CUDA Cores 4352 Memory Clock 18 Gbps Memory Size 8 GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 128 bit Card Bus PCI-E 4.0
Chipset GeForce RTX 4070 Core Clock 2490 MHz (Reference Card: 2475 MHz) CUDA Cores 5888 Memory Clock 21 Gbps Memory Size 12 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 192 bit Card Bus PCI-E 4.0 Digital
Graphics Processing GeForce RTX 4060 Ti (16GB) Core Clock 2595 MHz (Reference card: 2535 MHz) CUDA Cores 4352 Memory Clock 18 Gbps Memory Size 16GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 128 bit Card Bus PCI-E
Chipset GeForce RTX 4070 Core Clock 2505 MHz (Reference card: 2475 MHz) CUDA Cores 5888 Memory Clock 21 Gbps Memory Size 12 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 192 bit Card Bus PCI-E 4.0 Digital
Graphics Processing GeForce RTX 4070 SUPER Core Clock 2535 MHz (Reference card: 2475 MHz) CUDA Cores 7168 Memory Clock 21 Gbps Memory Size 12 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 192 bit Card Bus PCI-E
Chipset GeForce RTX 4080 SUPER Core Clock 2700 MHz (Reference card : 2550 MHz) CUDA Cores 10240 Memory Clock 23 Gbps Memory Size 16 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 256 bit Card Bus PCI-E
Chipset GeForce RTX 4080 SUPER Core Clock 2595 MHz (Reference card: 2550 MHz) CUDA Cores 10240 Memory Clock 23 Gbps Memory Size 16 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 256 bit Card Bus PCI-E 4.0
Chipset GeForce RTX 4070 SUPER Core Clock 2565 MHz (Reference card: 2475 MHz) CUDA Cores 7168 Memory Clock 21 Gbps Memory Size 12 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 192 bit Card Bus PCI-E 4.0
Graphics Processing GeForce RTX 4060 Core Clock 2475 MHz (Reference card: 2460 MHz) CUDA Cores 3072 Memory Clock 17 Gbps Memory Size 8 GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 128 bit Card Bus PCI-E 4.0
Chipset GeForce RTX 3060 Core Clock 1807 MHz (Reference Card: 1777 MHz) CUDA Cores 3584 Memory Clock 15000 MHz Memory Size 8 GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 128 bit Memory Bandwidth (GB/sec) 240 GB/s
Chipset GeForce RTX 3060 Core Clock 1837 MHz (Reference Card: 1777 MHz) CUDA Cores 3584 Memory Clock 15000 MHz Memory Size 12 GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 192 bit Memory Bandwidth (GB/sec) 360 GB/s
Chipset GeForce RTX 4070 SUPER Core Clock 2655 MHz (Reference card: 2475 MHz) CUDA Cores 7168 Memory Clock 21 Gbps Memory Size 12 GB Memory Type GDDR6X Memory Bus 192 bit Card Bus PCI-E 4.0
**Quadro** là một thương hiệu card đồ họa của Nvidia nhắm đến các workstation chạy computer-aided design (CAD), mô phỏng hình ảnh (CGI),ứng dụng tạo nội dung số (DCC), tính toán khoa học và máy
nhỏ|Pascal **Pascal** là tên mã cho một vi kiến trúc GPU được phát triển bởi Nvidia, là sự kế thừa cho kiến trúc Maxwell. Kiến trúc được giới thiệu lần đầu tiên vào tháng 4
**GeForce** là một thương hiệu của các đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được thiết kế bởi NVIDIA. Kể từ loạt GeForce 30, đã có mười bảy lần lặp lại thiết kế. Các sản
thumb|GeForce 6600GT (NV43) nhỏ|Các bộ phận của một GPU **Bộ phận xử lý đồ họa** (**GPU**, **graphics processing unit**) là một vi mạch chuyên dụng được thiết kế để thao tác và truy cập bộ
**Berkeley Open Infrastructure for Network Computing **(BOINC) là nền tảng mã nguồn mở dành cho tính toán phân tán. Ban đầu BOINC được tạo ra để hỗ trợ cho dự án SETI@home trước khi nó
**PyTorch** là một framework học máy dựa trên thư viện Torch, được sử dụng trong lĩnh vực thị giác máy tính và xử lý ngôn ngữ tự nhiên, do Meta AI phát triển và ngày
**Algeciras** - Arabic: **الجزيرة الخضراء** là một thành phố cảng ở miền Nam Tây Ban Nha, và là đô thị lớn nhất trong vịnh GibraltarCádiz, Tây Ban Nha. Cảng Algeciras là một trong những hải
NVIDIA - Gã Khổng Lồ Công Nghệ Thống Trị Chip Bán Dẫn AI NVIDIA, thành lập năm 1993 bởi 3 nhà đồng sáng lập: Jensen Huang – đảm nhận vị trí CEO, Chris Malachowsky và
TÁC GIẢ: Tsuda Kenji Dịch giả: Yogen THÔNG TIN XUẤT BẢN: Giá bìa: 189.000 Kích thước: 13x20,5 Số trang: 316 Mã EAN: 89362371964 NXB liên kết: NXB Công Thương Sách do Công ty TNHH Văn
**_Need for Speed: Carbon_**, còn được biết đến là **_NFS Carbon_** hay **_NFSC_** là một trò chơi điện tử của hãng Electronic Arts trong dòng game _Need for Speed_. Phát hành năm 2006, nó là
[[Siêu máy tính song song hàng loạt Blue Gene/P của IBM]] **Tính toán song song** (tiếng Anh: _Parallel computing_), là một hình thức tính toán trong đó nhiều phép tính và tiến trình được thực
Sản phẩm Hãng sản xuất GIGABYTE Engine đồ họa GeForce RTX 3060 Bộ nhớ 12GB GDDR6 Engine Clock 1792 MHz (Reference Card: 1777 MHz) Lõi CUDA 3584 Clock bộ nhớ 15000 MHz Giao diện bộ nhớ
Nhân đồ họa GeForce 8GB Xung nhịp 2580 MHz (Reference Card: 2535 MHz) Nhân CUDA 4352 Tốc độ bộ nhớ 18 Gbps Dung lượng bộ nhớ 8 GB Loại bộ nhớ GDDR6 Bus bộ nhớ 128
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Thương hiệu INNO3D Model NNO3D RTX 4080 SUPER X3 OC Tên sản phẩm Card Màn Hình INNO3D RTX 4080 SUPER X3 OC Chipset GeForce RTX 4080 SUPER Nhân CUDA 10240 Xung
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Thương hiệu INNO3D Model inno3D Geforce RTX 3050 Twin x2 Tên sản phẩm Card Màn Hình INNO3D GEFORCE RTX 3050 6GB TWIN X2 GDDR6 Engine đồ họa NVIDIA GeForce RTX 30
Xử lý đồ họa GeForce RTX 4070 Ti SIÊU Đồng hồ lõi 2655 MHz (Thẻ tham chiếu: 2610 MHz) Lõi CUDA 8448 Đồng hồ ghi nhớ 21 Gbps Kích thước bộ nhớ 16GB Loại bộ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Tên Hãng INNO3D Model GTX 1650 TWIN X2 OC Engine đồ họa NVIDIA GeForce GTX1650 Chuẩn khe cắm PCI Express 3.0 DirectX 12 API OpenGL 4.6 Bộ nhớ trong 4Gb Kiểu
Chipset GeForce RTX 4060 Ti (8GB) Core Clock 2535 MHz CUDA Cores 4352 Memory Clock 18 Gbps Memory Size 8GB Memory Type GDDR6 Memory Bus 128 bit Card Bus PCI-E 4.0 Digital max resolution 7680
Xử lý đồ họa GeForce RTX 4070 SIÊU Đồng hồ lõi 2535 MHz (Thẻ tham chiếu: 2475 MHz) Lõi CUDA 7168 Đồng hồ ghi nhớ 21 Gbps Kích thước bộ nhớ 12GB Loại bộ nhớ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Model GEFORCE RTX 4060 Ti 16GB TWIN X2 OC BLACK Nhân đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti Hệ điều hành Windows 10/11 64-bit Xung nhịp Boost Clock: 2565 MHz Base Clock:
Xử lý đồ họa GeForce RTX 4070 Ti SIÊU Đồng hồ lõi 2640 MHz (Thẻ tham chiếu: 2610 MHz) Lõi CUDA 8448 Đồng hồ ghi nhớ 21 Gbps Kích thước bộ nhớ 16GB Loại bộ
Xử lý đồ họa GeForce RTX 4070 Ti SIÊU Đồng hồ lõi 2640 MHz (Thẻ tham chiếu: 2610 MHz) Lõi CUDA 8448 Đồng hồ ghi nhớ 21 Gbps Kích thước bộ nhớ 16GB Loại bộ
**waifu2x** là một chương trình chia tỷ lệ và giảm nhiễu hình ảnh dành cho các họa phẩm theo phong cách anime và các loại ảnh khác. waifu2x được lấy cảm hứng từ trình xử
Ships from and sold by EXPERAL Singapore Publisher: Cambridge University Press Origin: United Kingdom (Imported) ISBN 13: 9781108479530 Condition: Brandnew Binding: hardcover Pages: 395 Dimensons: 184 x 261 x 28 | 1140 (gram) ---------------------------------------- This
**Clang** là một front-end trình biên dịch (_compiler front end_) cho các ngôn ngữ lập trình C, C ++, Objective-C , cũng như khung OpenMP, OpenCL, RenderScript và CUDA. Nó sử dụng cơ sở
**Nintendo Switch** là một loại máy chơi trò chơi điện tử do Nintendo phát triển và phát hành ở hầu hết các khu vực trên toàn thế giới ngày 3 tháng 3 năm 2017. Thân máy
nhỏ|Tensor Flow **TensorFlow** là một thư viện phần mềm mã nguồn mở dành cho máy học trong nhiều loại hình tác vụ nhận thức và hiểu ngôn ngữ. Nó hiện đang được sử dụng cho