✨Crotaphytidae

Crotaphytidae

Crotaphytidae hay thằn lằn khoang cổ là một họ bò sát sinh sống trong khu vực sa mạc ở tây nam Hoa Kỳ và miền bắc Mexico. Các loài trong họ này là động vật có tốc độ lớn rất nhanh, với các chân và đuôi dài. Chúng được biết đến như là động vật ăn thịt, với nguồn thức ăn chủ yếu là côn trùng và thằn lằn nhỏ.

Phân loại

Họ này bao gồm 2 chi là GambeliaCrotaphytus, với 12 loài đã biết. ; Chi Gambelia (Thằn lằn báo)

  • Gambelia copeii: Thằn lằn báo Cope
  • Gambelia sila: Thằn lằn báo mũi tù
  • Gambelia wislizenii: Thằn lằn báo mũi dài

; Chi Crotaphytus (Thằn lằn khoang cổ)

  • Crotaphytus antiquus: Thằn lằn khoang cổ tôn kính
  • Crotaphytus bicinctores: Thằn lằn khoang cổ sa mạc hay thằn lằn khoang cổ đen Mojave
  • Crotaphytus collaris: Thằn lằn khoang cổ thường
  • Crotaphytus dickersonae
  • Crotaphytus grismeri: Thằn lằn khoang cổ Grismer
  • Crotaphytus insularis: Thằn lằn khoang cổ miền đông
  • Crotaphytus nebrius: Thằn lằn khoang cổ Sonora
  • ''Crotaphytus reticulatus: Thằn lằn khoang cổ mắt lưới
  • Crotaphytus vestigium: Thằn lằn khoang cổ Baja

Các đặc trưng

  • Các các lỗ bắp đùi.
  • Các vảy liên đỉnh nhỏ (nhỏ rõ nét so với các vảy lỗ tai)
  • Không bao giờ có một hàng vảy hay diềm giữa lưng phình to
  • Không có vảy mõm bị phân chia
  • Không có gai xương hay các chỏm lồi ra ở trên đầu
  • Không có vảy lồi ra ở các tai, và cũng không có vảy tạo thành đường riềm rõ nét trên các ngón chân như ở họ Phrynosomatidae.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Crotaphytidae** hay **thằn lằn khoang cổ** là một họ bò sát sinh sống trong khu vực sa mạc ở tây nam Hoa Kỳ và miền bắc Mexico. Các loài trong họ này là động vật
**_Gambelia sila_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Stejneger mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**Thằn lằn núi** (Danh pháp khoa học: **_Gambelia wislizenii_**) là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1852. ## Hình ảnh
**_Gambelia copeii_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Yarrow mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**Thằn lằn** là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài. Chúng có mặt trên tất cả các lục địa trừ Nam Cực cũng như hầu hết các dãy
**_Crotaphytus reticulatus_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Baird mô tả khoa học đầu tiên năm 1858.
**_Crotaphytus vestigium_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Smith & Tanner mô tả khoa học đầu tiên năm 1972. ## Hình ảnh Tập tin:Crotaphytus vestigium.jpg
**_Crotaphytus nebrius_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Axtell & Montanucci mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Crotaphytus grismeri_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Mcguire miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Crotaphytus insularis_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Van Denburgh & Slevin mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Crotaphytus collaris_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Say mô tả khoa học đầu tiên năm 1823. ## Hình ảnh Tập tin:Collared Lizard Albuquerque NM Preview.JPG Tập tin:Common Collared
**_Crotaphytus dickersonae_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Crotaphytus bicinctores_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Smith & Tanner mô tả khoa học đầu tiên năm 1972. ## Hình ảnh Tập tin:Crotaphytus bicinctores.jpg Tập tin:CollaredLizard.jpg
**_Crotaphytus antiquus_** là một loài thằn lằn trong họ Crotaphytidae. Loài này được Axtell & Webb miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**Phân bộ Kỳ nhông** (tên khoa học: **_Iguania_**) là một phân bộ trong Squamata (rắn và thằn lằn) bao gồm các loài kỳ nhông, tắc kè hoa, nhông, và các loài thằn lằn Tân thế