✨Constantí
Constantí là một đô thị thuộc tỉnh Tarragona trong cộng đồng tự trị Catalonia, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là người với mật độ người/km². Đô thị này có cự ly km so với Tarragona.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Constantí** là một đô thị thuộc tỉnh Tarragona trong cộng đồng tự trị Catalonia, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là người với
**_Dichagyris constanti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Algérie, Maroc, tây nam châu Âu, miền nam Pháp và miền bắc Ý. Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật
**_Aetheomorpha constanti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 2005.
**Tỉnh Tarragona** (, ) là một tỉnh ở phía đông Tây Ban Nha, phía nam của cộng đồng tự trị Catalonia. Tỉnh này giáp các tỉnh Castellón, Teruel, Zaragoza, Lleida, Barcelona và Địa Trung Hải.
**Tarragonès** là một comarca (hạt) ở Catalonia, Tây Ban Nha. ## Các đô thị Dân số năm 2001. *Altafulla - 3.293 *El Catllar - 2.594 *Constantí - 5.084 *Creixell - 2.086 *El Morell - 2.332
Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Tarragona thuộc cộng đồng tự trị Catalonia, Tây Ban Nha. See also Comarques của Catalonia. {| class="wikitable sortable" **Tên** **Dân số
** Aiguamúrcia 671 Albinyana 1.695 L'Albiol
**
**_Lysandra_** là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. ## Các loài * _Lysandra addenda_ * _Lysandra adonis_ * _Lysandra agestis_ * _Lysandra aidae_ * _Lysandra alba_ * _Lysandra albescens_ * _Lysandra albesco_ * _Lysandra
**_Avaria_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Các loài *_Avaria constanti_ (Rebel, in Rebel & Rogenhofer, 1894) *_Avaria hyerana_ (Millire, 1858)
**_Coleophora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Chúng có hơn 1.350 loài được mô tả. Chi này hiện diện khắp các châu lục nhưng phần lớn được tìm thấy ở các vùng Nearctic
**_Dichagyris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Các chi trước đây _Loxagrotis_, _Pseudorichia_, _Pseudorthosia_ và _Mesembragrotis_ nay được coi là phân chi của _Dichagyris_. ## Loài * _Dichagyris acclivis_ (Morrison, 1875) * _Dichagyris
**_Popillia_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. Loài bọ Nhật Bản (_P. japonica_) là loài gây hại cho mùa màng trân thế giới, và gần như nằm trong top đầu của danh
**_Aetheomorpha_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Lacordaire miêu tả khoa học năm 1848. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Aetheomorpha apicata_ Medvedev, 1988 *
**_Infinity Nikki_** () là một trò chơi phiêu lưu hành động miễn phí có yếu tố hóa trang do Papergames (hay còn gọi là Infold Games) phát triển và phát hành cho Android, iOS, PlayStation
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở hạt Tarragonès (tỉnh Tarragona). ## Di tích theo thành phố ### A #### Altafulla |} ### C #### Catllar _(El Catllar)_ |}
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Tarragona (tỉnh). ## Các di sản liên quan đến nhiều thành phố |} ## Di tích theo thành phố ### A ####
**Sân bay Reus** (IATA: REU, ICAO: LERS) là sân bay tọa lạc bên các bãi biển Costa Daurada, cách đều thị xã Constantí và thành phố Reus và khoảng 7,5 km (4,7 mi) từ thành phố Tarragona,