✨Dichagyris
Dichagyris là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Các chi trước đây Loxagrotis, Pseudorichia, Pseudorthosia và Mesembragrotis nay được coi là phân chi của Dichagyris.
Loài
- Dichagyris acclivis (Morrison, 1875)
- Dichagyris adelfi Nilsson & Svendsen, 1999
- Dichagyris amoena Staudinger, 1892
- Dichagyris anastasia (Draudt, 1936)
- Dichagyris arabella (Dyar, 1901)
- Dichagyris broui Lafontaine, 2004
- Dichagyris candelisequa (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Dichagyris capota (Smith, 1908) (đồng nghĩa: Dichagyris capnota (Smith, 1908), misspelling)
- Dichagyris cataclivis (Dyar, 1910)
- Dichagyris celsicola (Bellier, 1859)
- Dichagyris celebrata (Alphéraky, 1897)
- Dichagyris celsicola (Bellier, 1859)
- Dichagyris constanti (Millière, 1860)
- Dichagyris cyminopristes (Dyar, 1912)
- Dichagyris devota (Christoph, 1884)
- Dichagyris dubitata McDunnough, 1933
- Dichagyris duskei Moberg & Fibiger, 1990
- Dichagyris elbursica (Draudt, 1937)
- Dichagyris endemica Svendsen & Nilsson, 1999
- Dichagyris eremicola (Standfuss, 1888)
- Dichagyris erubescens (Staudinger, 1891)
- Dichagyris exacta (Staudinger, 1888)
- Dichagyris fidelis (Joannis, 1903)
- Dichagyris flammatra (Schiffermüller, 1775)
- Dichagyris flavina (Herrich-Schäffer, 1852)
- Dichagyris forcipula (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Dichagyris forficula (Eversmann, 1851)
- Dichagyris gracilis (Wagner, 1929)
- Dichagyris grandipennis (Grote, 1883)
- Dichagyris grotei (Franclemont & Todd, 1983)
- Dichagyris herculea (Corti & Draudt, 1933)
- Dichagyris himalayensis Turati, 1933
- Dichagyris imperator (A. Bang-Haas, 1912)
- Dichagyris insula Fibiger, 1997
- Dichagyris iranicola Koçak, 1980
- Dichagyris kyune (Barnes, 1904)
- Dichagyris larga (Smith, 1908)
- Dichagyris leucomelas Brandt, 1941
- Dichagyris libanicola (Corti & Draudt, 1933)
- Dichagyris lobato (Barnes, 1904)
- Dichagyris longidens (Smith, 1890) (trước đây gọi là Proragrotis longidens và Proagrotis longidens)
- Dichagyris lutescens (Eversmann, 1844)
- Dichagyris lux Nupponen & Fibiger, 2002
- Dichagyris madida (Guenée, 1852) (đồng nghĩa: Dichagyris hahama (Dyar, 1919)
- Dichagyris mansoura (Chrétien, 1911)
- Dichagyris melanura (Kollar, 1846)
- Dichagyris melanuroides Kozhantshikov, 1930
- Dichagyris mizteca (Schaus, 1894)
- Dichagyris multicuspis (Eversmann, 1852)
- Dichagyris musiva (Hübner, 1803)
- Dichagyris nachadira (Brandt, 1941)
- Dichagyris neoclivis (Barnes & Benjamin, 1924)
- Dichagyris nigrescens (Höfner, 1888)
- Dichagyris orientis (Alphéraky, 1882)
- Dichagyris pfeifferi (Corti & Draudt, 1933)
- Dichagyris cây mậnbea (Alpheraky, 1887)
- Dichagyris polycala Lafontaine, 2004
- Dichagyris proclivis (Smith, [1888])
- Dichagyris pyrsogramma (Dyar, 1916)
- Dichagyris reliqua Lafontaine & Schweitzer, 2004
- Dichagyris renigera (Hübner, [1808])
- Dichagyris rhadamanthys (Reisser, 1958)
- Dichagyris romanovi (Christoph, 1885)
- Dichagyris rubidior (Corti, 1933)
- Dichagyris ruckesi Barnes & Benjamin, 1927
- Dichagyris salina (Barnes, 1904)
- Dichagyris serraticornis (Staudinger, 1897)
- Dichagyris signifera (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Dichagyris singularis (Staudinger, 1892)
- Dichagyris socorro (Barnes, 1904) (đồng nghĩa: Dichagyris pampolycala (Dyar, 1912))
- Dichagyris soror Fibiger, 1997
- Dichagyris spissilinea (Staudinger, 1896)
- Dichagyris squalidior (Staudinger, 1901)
- Dichagyris squalorum (Eversmann, 1856)
- Dichagyris stellans (Corti & Draudt, 1933)
- Dichagyris sureyae (Draudt, 1938)
- Dichagyris terminicincta (Corti, 1933)
- Dichagyris timbor (Dyar, 1919)
- Dichagyris triphaenoides (Dyar, 1912)
- Dichagyris truculenta (Lederer, 1853)
- Dichagyris tyrannus (A. Bang-Haas, 1912)
- Dichagyris vallesiaca (Boisduval, [1837])
- Dichagyris variabilis (Grote, 1874)
- Dichagyris verecunda (Püngeler, 1898)
- Dichagyris wilsoni
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dichagyris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Các chi trước đây _Loxagrotis_, _Pseudorichia_, _Pseudorthosia_ và _Mesembragrotis_ nay được coi là phân chi của _Dichagyris_. ## Loài * _Dichagyris acclivis_ (Morrison, 1875) * _Dichagyris
**_Dichagyris orientis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Croatia, phía nam đến Macedonia, phía đông đến România, Ukraina và Nga và further phía đông đến miền trung Asia, Turkestan,
**_Dichagyris melanura_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở tây nam châu Âu to Thổ Nhĩ Kỳ, vùng Kavkaz, phía bắc Iran, Israel, Syria và Jordan. Con trưởng thành
**_Dichagyris candelisequa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung châu Âu và miền nam Xibia tới miền bắc Iran, Afghanistan, Thổ Nhĩ Kỳ và miền bắc Châu
**_Dichagyris celsicola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Hy Lạp, Pháp, Ý và Thổ Nhĩ Kỳ. It might also be present in Iran và Iraq. Sải cánh dài
**_Dichagyris singularis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Turkmenistan tới tây nam Thổ Nhĩ Kỳ, parts of Trung Đông, Jordan, Israel, Iran và Afghanistan. Con trưởng thành bay
**_Dichagyris multicuspis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It is found miền nam Urals, Armenia, miền trung Asia, Turkestan, the Tien-Shan Mountains, Korla, Thổ Nhĩ Kỳ, Afghanistan, miền tây Trung Quốc và Mông
**_Dichagyris flavina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết Balkan và through large parts của Cận Đông và Trung Đông. Nó được tìm thấy ở Bulgaria, România,
**_Dichagyris herculea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Afghanistan, Pakistan, Ấn Độ, Tây Tạng và Nepal. It was first described as a form của _Rhyacia flammatra_ (which is
**_Dichagyris verecunda_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở the region of miền nam Xibia và Mông Cổ, bao gồm nơi đặc trưng của nó Kyrgyzstan. ## Hình ảnh
**_Dichagyris truculenta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Địa Trung Hải và Trung Á from dãy núi Altay through Cận Đông và Trung Đông. Con trưởng thành bay
**_Dichagyris sureyae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, tây nam Iran và Israel. Con trưởng thành bay vào tháng 10. Có một lứa một năm.
**_Dichagyris terminicincta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Cận Đông và Trung Đông, more specifically Liban, Israel, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran và Afghanistan. Con trưởng thành bay từ
**_Dichagyris spissilinea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở region of miền nam Xibia và Mông Cổ.
**_Dichagyris signifera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha và Pháp, phía đông qua miền trung và miền nam châu Âu (bao gồm Ý và Hy
**_Dichagyris romanovi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ và Ngoại Kavkaz tới tây nam Iran, Israel và Jordan. Con trưởng thành bay từ tháng 3
**_Dichagyris rubidior_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của vùng núi của Liban và the upper part của Mount Hermon in Israel. Con trưởng thành bay từ tháng
**_Dichagyris cây mậnbea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam dãy núi Siberian và [[Kyrghyzstan.
**_Dichagyris pfeifferi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở miền đông và tây nam Thổ Nhĩ Kỳ, Iran và Israel. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10.
**_Dichagyris musiva_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở some mountainous areas của châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, Kavkaz, Anatolia, miền nam Xibia, Mông Cổ, Tây Tạng và
**_Dichagyris nigrescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở phía nam và miền trung châu Âu và Cận Đông và Trung Đông. Con trưởng thành bay từ tháng 5
**_Dichagyris melanuroides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ở Cận Đông và Trung Đông, from Kirghizia, Uzbekistan, Tajikistan to Afghanistan, phía bắc Pakistan, phía bắc Ấn Độ và Iran.
**_Dichagyris libanicola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của the Levant, more specifically Liban và adjacent parts của Syria và Israel. Con trưởng thành bay từ tháng 5
**_Dichagyris longidens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Colorado. Sải cánh dài khoảng 32 mm.
**_Dichagyris leucomelas_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ở Cận Đông và Trung Đông, from Kirghizia, Uzbekistan, Tajikistan to Afghanistan, phía bắc Pakistan, phía bắc Ấn Độ và Iran.
**_Dichagyris imperator_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở all eremic parts của Bắc Phi và bán đảo Arabian và ở miền nam Tây Ban Nha. Con trưởng thành
**_Dichagyris exacta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu ở đồng bằng Nga.
**_Dichagyris flammatra_** (tên tiếng Anh: _Black Collar_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và miền nam châu Âu, Maroc, Algérie, Ai Cập, miền tây Xibia, Armenia,
**_Dichagyris eremicola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam và miền đông Nga, miền nam Urals, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkestan, Trung Á và dãy núi Altai.
**_Dichagyris erubescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ và adjacent areas, more specifically the Ngoại Kavkaz, Iraq, miền tây Iran, Israel, Syria, Jordan và the
**_Dichagyris elbursica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ở almost all mountain systems on higher altitudes của Cận Đông và Trung Đông, Trung Á và Afghanistan. Con trưởng thành
**_Dichagyris constanti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Algérie, Maroc, tây nam châu Âu, miền nam Pháp và miền bắc Ý. Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật
**_Dichagyris devota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng phân bố rộng từ Turkmenistan, Afghanistan, phía bắc Pakistan, Iran, Armenia, đông nam Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Jordan tới phần phía bắc của Ả
**_Dichagyris amoena_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ và Israel. Con trưởng thành bay vào tháng 10. Có một lứa một năm. ## Hình ảnh
**_Dichagyris anastasia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Thổ Nhĩ Kỳ, Iraq, Iran và Israel. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 11. Có
**_Dichagyris zeituna_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris xanthopyga_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris wolfi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris venosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris vallesiaca_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris umbrifera_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris tyrannus_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris turana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris taftana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris subsqualorum_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris striatus_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris stenoptera_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris stellans_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris squalorum_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dichagyris squalidior_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.