✨Colymbetes

Colymbetes

Colymbetes là một chi bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu, miền Tân bắc, Cận Đông và Bắc Phi.

Hình ảnh

Tập tin:Colymbetes fuscus-01ventral-by itu.jpg Tập tin:Colymbetes fuscus %28Linn%C3%A9, 1758%29.jpg Tập tin:Colymbetes fuscus (Linné, 1758).jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Colymbetes fuscus_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu, Cận Đông và Bắc Phi. Ở châu Âu, nó chỉ được tìm thấy ở Áo, Quần đảo
**_Colymbetes_** là một chi bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu, miền Tân bắc, Cận Đông và Bắc Phi. ## Hình ảnh Tập tin:Colymbetes fuscus-01ventral-by itu.jpg Tập tin:Colymbetes
**_Colymbetes vagans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Colymbetes substrigatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Colymbetes tschitscherini_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Jakovlev miêu tả khoa học năm 1896.
**_Colymbetes strigatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1852.
**_Colymbetes sculptilis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Harris miêu tả khoa học năm 1829. ## Hình ảnh Tập tin:C. sculptilis male2.jpg Tập tin:C. sculptilis ventouses.tif
**_Colymbetes semenowi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Jakovlev miêu tả khoa học năm 1896.
**_Colymbetes pseudostriatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson miêu tả khoa học năm 2002.
**_Colymbetes schildknechti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Dettner miêu tả khoa học năm 1983.
**_Colymbetes piceus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1834.
**_Colymbetes miocaenicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Riha miêu tả khoa học năm 1974.
**_Colymbetes paykulli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter Rhantus u. a..jpg Tập tin:Reitter-1908 table38.jpg
**_Colymbetes minimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zaitzev miêu tả khoa học năm 1908.
**_Colymbetes magnus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Feng miêu tả khoa học năm 1936.
**_Colymbetes mesepotamicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Abdul-Karim & Ali miêu tả khoa học năm 1986.
**_Colymbetes incognitus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmerman miêu tả khoa học năm 1981.
**_Colymbetes koenigi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zaitzev miêu tả khoa học năm 1927.
**_Colymbetes exaratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1862.
**_Colymbetes densus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1859.
**_Colymbetes dolabratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Paykull miêu tả khoa học năm 1798.
**_Colymbetes arcuatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Heer miêu tả khoa học năm 1852.
**_Colymbetes dahuricus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1837.
**_Colymbetes aemulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Heer miêu tả khoa học năm 1862.
**_Colymbetes striatus_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu. Ở châu Âu, nó chỉ được tìm thấy ở Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Croatia, Cộng hòa
**_Cyperus colymbetes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Kotschy & Peyr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *