✨Colymbetes
Colymbetes là một chi bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu, miền Tân bắc, Cận Đông và Bắc Phi.
Hình ảnh
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Colymbetes fuscus_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu, Cận Đông và Bắc Phi. Ở châu Âu, nó chỉ được tìm thấy ở Áo, Quần đảo
**_Colymbetes_** là một chi bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu, miền Tân bắc, Cận Đông và Bắc Phi. ## Hình ảnh Tập tin:Colymbetes fuscus-01ventral-by itu.jpg Tập tin:Colymbetes
**_Colymbetes vagans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Colymbetes substrigatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Colymbetes tschitscherini_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Jakovlev miêu tả khoa học năm 1896.
**_Colymbetes strigatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1852.
**_Colymbetes sculptilis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Harris miêu tả khoa học năm 1829. ## Hình ảnh Tập tin:C. sculptilis male2.jpg Tập tin:C. sculptilis ventouses.tif
**_Colymbetes semenowi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Jakovlev miêu tả khoa học năm 1896.
**_Colymbetes pseudostriatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Nilsson miêu tả khoa học năm 2002.
**_Colymbetes schildknechti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Dettner miêu tả khoa học năm 1983.
**_Colymbetes piceus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1834.
**_Colymbetes miocaenicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Riha miêu tả khoa học năm 1974.
**_Colymbetes paykulli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Reitter Rhantus u. a..jpg Tập tin:Reitter-1908 table38.jpg
**_Colymbetes minimus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zaitzev miêu tả khoa học năm 1908.
**_Colymbetes magnus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Feng miêu tả khoa học năm 1936.
**_Colymbetes mesepotamicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Abdul-Karim & Ali miêu tả khoa học năm 1986.
**_Colymbetes incognitus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmerman miêu tả khoa học năm 1981.
**_Colymbetes koenigi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zaitzev miêu tả khoa học năm 1927.
**_Colymbetes exaratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1862.
**_Colymbetes densus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1859.
**_Colymbetes dolabratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Paykull miêu tả khoa học năm 1798.
**_Colymbetes arcuatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Heer miêu tả khoa học năm 1852.
**_Colymbetes dahuricus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1837.
**_Colymbetes aemulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Heer miêu tả khoa học năm 1862.
**_Colymbetes striatus_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu. Ở châu Âu, nó chỉ được tìm thấy ở Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Croatia, Cộng hòa
**_Cyperus colymbetes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Kotschy & Peyr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *