✨Coenagrion

Coenagrion

Coenagrion là một chi chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae, tiếng Anh thường gọi là Eurasian Bluet (mặc dù ba loài có ở Bắc Mỹ, C. angulatum, C. interrogatum, và C. resolutum). Chi này có các loài sau: Coenagrion aculeatum Coenagrion adelais Coenagrion amurense Coenagrion antiquum Coenagrion armatum – Norfolk Damselfly hoặc Dark Bluet Coenagrion australocaspicum Coenagrion bartenevi Coenagrion bifurcatum Coenagrion brevicauda Coenagrion caerulescens – Địa Trung Hải Bluet Coenagrion interrogatum – Subarctic Bluet Coenagrion melanoproctum Coenagrion mercuriale – miền nam Damselfly, Coenagrion simillimum Coenagrion sophia Coenagrion striatum Coenagrion syriacum – Syrian Bluet Coenagrion tengchongensis Coenagrion terue Coenagrion tugur *Coenagrion vanbrinkae

Hình ảnh

Tập tin:Azure Damselfly.jpg Tập tin:Hufeisenazurjungfer 2002.jpg Tập tin:Coenagrion mercuriale.jpg Tập tin:Coenagrion puella I.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Coenagrion_** là một chi chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae, tiếng Anh thường gọi là _Eurasian Bluet_ (mặc dù ba loài có ở Bắc Mỹ, _C. angulatum_, _C. interrogatum_, và _C. resolutum_). Chi này có
**_Coenagrion hastulatum_** là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae. Loài này được Charpentier mô tả khoa học đầu tiên năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Coenagrion hastulatum 3(loz).jpg Tập tin:Coenagrion hastulatum 10(loz).jpg Tập tin:Coenagrion
**Chuồn chuồn kim xanh da trời** (danh pháp khoa học _Coenagrion puella_) là một loài chuồn chuồn kim được tìm thấy ở phần lớn châu Âu. Nó có màu xanh da trời và đen riêng
**_Coenagrion scitulum_** là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae. Loài này được Rambur mô tả khoa học đầu tiên năm 1842. ## Hình ảnh Tập tin:Aprócska szerelem.jpg Tập tin:Coenagrion scitulum (4890313519).jpg Tập tin:Coenagrion scitulum
**_Coenagrion pulchellum_** là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae. Loài này được Vander Linden mô tả khoa học đầu tiên năm 1823. ## Hình ảnh Tập tin:Coenagrion pulchellum.jpg Tập tin:Coenagrion pulchellum m 4344.jpg Tập
**_Coenagrion lunulatum_** là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae. Loài này được Charpentier mô tả khoa học đầu tiên năm 1840. ## Hình ảnh Tập tin:Coenagrion lunulatum female hein germany brandenburg.JPG Tập tin:Coenagrion lunulatum.jpg
**_Coenagrion armatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion armatum_ được miêu tả khoa học đầu tiên năm 1840 bởi Charpentier Loài này được tìm thấy ở Armenia, Phần Lan, Gruzia, Đức,
**_Coenagrion tugur_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion tugur_ được Bartenev miêu tả khoa học năm 1956.
**_Coenagrion tengchongensis_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion tengchongensis_ được miêu tả khoa học năm 2007 bởi Yu & Bu.
**_Coenagrion terue_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Coenagrion simillimum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion simillimum_ được Bartenev miêu tả khoa học năm 1911.
**_Coenagrion striatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion striatum_ được Bartenev miêu tả khoa học năm 1956.
**_Coenagrion resolutum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Coenagrion melanoproctum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion melanoproctum_ được Selys miêu tả khoa học năm 1876.
**_Coenagrion ornatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion ornatum_ is in 1850 voor het eerst wetenschappelijk beschreven bởi Selys.
**_Coenagrion lehmanni_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion lehmanni_ được Kolenati miêu tả khoa học năm 1856.
**_Coenagrion lyelli_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Coenagrion lanceolatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion lanceolatum_ được Selys miêu tả khoa học năm 1872.
**_Coenagrion interrogatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion interrogatum_ được Hagen in Selys miêu tả khoa học năm 1876.
**_Coenagrion kashmirum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion kashmirum_ được miêu tả khoa học năm 1975 bởi Chowdhary & Das.
**_Coenagrion intermedium_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được đưa vào sách đỏ IUCN năm 2009. _Coenagrion intermedium_ được miêu tả khoa học năm 1990 bởi Lohmann.
**_Coenagrion holdereri_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion holdereri_ được miêu tả khoa học năm 1900 bởi Förster.
**_Coenagrion hylas_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion hylas_ được miêu tả khoa học năm 1889 bởi Trybom.
**_Coenagrion ecornutum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion ecornutum_ được Selys miêu tả khoa học năm 1872.
**_Coenagrion glaciale_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion glaciale_ được Selys miêu tả khoa học năm 1872.
**_Coenagrion castellani_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion castellani_ được miêu tả khoa học năm 1948 bởi Roberts.
**_Coenagrion bartenevi_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion bartenevi_ được miêu tả khoa học năm 1955 bởi Belyshev.
**_Coenagrion brevicauda_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion brevicauda_ được Bartenev miêu tả khoa học năm 1956.
**_Coenagrion antiquum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion antiquum_ được miêu tả khoa học năm 1955 bởi Belyshev.
**_Coenagrion amurense_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion amurense_ được Bartenev miêu tả khoa học năm 1956.
**_Coenagrion angulatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion angulatum_ được miêu tả khoa học năm 1912 bởi Walker.
**_Coenagrion aculeatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Coenagrion aculeatum_ được miêu tả khoa học năm 2007 bởi Yu & Bu.
**_Coenagrion caerulescens_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007. Chúng phân bố ở Algérie, Maroc, Tunesi,
**_Coenagrion vanbrinkae_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm loài thiếu dữ liệu trong sách Đỏ của IUCN năm 2004, de trend van de populatie is volgens
**Southern Damselfly** (**_Coenagrion mercuriale_**) là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Nó được tìm thấy ở Algérie, Áo, Bỉ, Pháp, Đức, Ý, Liechtenstein, Luxembourg, Maroc, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia, Tây
**_Coenagrion syriacum_** là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae. Loài này có ở Israel, Liban, Syria, và Thổ Nhĩ Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đầm lầy, đầm nước ngọt,
**_Coenagrion persicum_** là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae. Loài này có ở Iran, có thể cả Iraq, và có thể cả Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Coenagrion ponticum_** là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae. Loài này có ở Azerbaijan, Gruzia, và Thổ Nhĩ Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, hồ nước ngọt, và
**_Coenagrion australocaspicum_** là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae. Loài này có ở Azerbaijan và Iran. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi, đầm lầy, và đầm nước ngọt. Chúng
**_Coenagrion johanssoni_** là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae. Loài này được Wallengren mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**Chuồn chuồn** (**_Odonata_**) là một bộ côn trùng với khoảng 4.500 loài hiện được biết tới, chia thành hai nhóm lớn: chuồn chuồn ngô (_Anisoptera_) và chuồn chuồn kim (_Zygoptera_), khác nhau chủ yếu ở
**_Enallagma_** là một chi chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. ## Các loài _Enallagma_ có 46 loài: * _Enallagma ambiguum_ Navás, 1936 * _Enallagma anna_ Williamson, 1900 * _Enallagma annexum_ (Hagen, 1861) * _Enallagma antennatum_
**Coenagrionidae** là một họ thuộc phân bộ Zygoptera, bộ Odonata. Zygoptera gồm các loài chuồn chuồn kim, mà mặc dù không nổi bật bằng chuồn chuồn ngô, cũng rất phổ biến. Hơn 1.100 loài nằm