✨Clypeodytes
Clypeodytes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1894.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Clypeodytes ater Bilardo & Rocchi, 1990
- Clypeodytes bedeli Régimbart, 1895
- Clypeodytes bicornis Bilardo & Pederzani, 1978
- Clypeodytes bufo (Sharp, 1890)
- Clypeodytes concivis Guignot, 1955
- Clypeodytes cribrosus (Schaum, 1864)
- Clypeodytes darlingtoni Watts, 1978
- Clypeodytes densepunctatus Biström, 1988
- Clypeodytes dilutus (Sharp, 1882)
- Clypeodytes divoi Biström, 1988
- Clypeodytes duodecimmaculatus Régimbart, 1899
- Clypeodytes eboris Biström, 1988
- Clypeodytes fartilis Guignot, 1951
- Clypeodytes feryi Hendrich & Wang, 2006
- Clypeodytes flexuosus Biström, 1988
- Clypeodytes gestroi (Régimbart, 1888)
- Clypeodytes hemani Vazirani, 1968
- Clypeodytes insularis Guignot, 1956
- Clypeodytes jaechi Wewalka & Biström, 1987
- Clypeodytes larsoni Hendrich & Wang, 2006
- Clypeodytes lentus Sharp, 1904
- Clypeodytes loriae (Régimbart, 1892)
- Clypeodytes meridionalis Régimbart, 1895
- Clypeodytes migrator (Sharp, 1882)
- Clypeodytes perlautus Biström, 1988
- Clypeodytes pertusus Guignot, 1950
- Clypeodytes procerus Omer-Cooper, 1959
- Clypeodytes proditus Guignot, 1942
- Clypeodytes pseudolentus Biström, 1988
- Clypeodytes roeri Biström, 1988
- Clypeodytes severini (Régimbart, 1892)
- Clypeodytes simplex Guignot, 1936
- Clypeodytes sordidipennis Régimbart, 1903
- Clypeodytes spangleri Biström, 1988
- Clypeodytes submarginatus Biström, 1988
- Clypeodytes viator Biström, 1988
- Clypeodytes weberi Biström, 1988
- Clypeodytes weiri Hendrich & Wang, 2006
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Clypeodytes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1894. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Clypeodytes ater_ Bilardo & Rocchi,
**_Clypeodytes weiri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich & Wang miêu tả khoa học năm 2006.
**_Clypeodytes weberi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes submarginatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes viator_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes sordidipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1903.
**_Clypeodytes spangleri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes simplex_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1936.
**_Clypeodytes roeri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes severini_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1892.
**_Clypeodytes proditus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1942.
**_Clypeodytes pseudolentus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes procerus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Omer-Cooper miêu tả khoa học năm 1959.
**_Clypeodytes perlautus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes pertusus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1950.
**_Clypeodytes migrator_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Clypeodytes loriae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1892.
**_Clypeodytes meridionalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895. Loài này phân bố ở Zimbabwe.
**_Clypeodytes larsoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich & Wang miêu tả khoa học năm 2006.
**_Clypeodytes lentus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1904.
**_Clypeodytes jaechi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wewalka & Biström miêu tả khoa học năm 1987.
**_Clypeodytes hemani_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Vazirani miêu tả khoa học năm 1968.
**_Clypeodytes insularis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1956.
**_Clypeodytes gestroi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1888.
**_Clypeodytes feryi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich & Wang miêu tả khoa học năm 2006.
**_Clypeodytes flexuosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes eboris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes fartilis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1951.
**_Clypeodytes duodecimmaculatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Clypeodytes dilutus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Clypeodytes divoi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes darlingtoni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Watts miêu tả khoa học năm 1978.
**_Clypeodytes densepunctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Biström miêu tả khoa học năm 1988.
**_Clypeodytes cribrosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Schaum miêu tả khoa học năm 1864.
**_Clypeodytes bufo_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1890.
**_Clypeodytes concivis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1955.
**_Clypeodytes bicornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Bilardo & Pederzani miêu tả khoa học năm 1978.
**_Clypeodytes ater_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Bilardo & Rocchi miêu tả khoa học năm 1990.
**_Clypeodytes bedeli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *