✨Clipperton

Clipperton

Đảo Clipperton (tiếng Pháp: Île de Clipperton và với tên thật bằng tiếng Pháp Île de la Passion) là một rạn san hô vòng rộng 9 km² về phía Bắc Thái Bình Dương, phía tây nam México và phía tây Costa Rica, tại tọa độ . Nó không có cư dân cố định.

Đảo là lãnh thổ hải ngoại của Pháp do Bộ Hải ngoại Pháp quản lý.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đảo Clipperton** (tiếng Pháp: _Île de Clipperton_ và với tên thật bằng tiếng Pháp _Île de la Passion_) là một rạn san hô vòng rộng 9 km² về phía Bắc Thái Bình Dương, phía tây nam
**Pháp** (; ), tên chính thức là **Cộng hòa Pháp** ( ) (), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại. Phần
**_Sula granti_** là một loài chim trong họ Sulidae. Chúng được tìm thấy ở phía đông Thái Bình Dương, chủ yếu trên quần đảo Galápagos và đảo Clipperton. Quần đảo Revillagigedo ngoài khơi Baja California
**_Holacanthus limbaughi_** là một loài cá biển thuộc chi _Holacanthus_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1963. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Stegastes baldwini_**, thường được gọi là **cá thia Baldwin** hay **cá thia Clipperton**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm
**_Myripristis gildi_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1965. ## Từ nguyên Từ định danh _gildi_ được đặt
**_Thalassoma lucasanum_** là một loài cá biển thuộc chi _Thalassoma_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh _lucasanum_ được đặt
**_Epinephelus clippertonensis_**, tên thông thường được gọi là **cá mú Clipperton**, là một loài cá biển thuộc chi _Epinephelus_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ##
**Liên minh Bưu chính Quốc tế** hay **Liên hiệp Bưu chính Quốc tế** (tiếng Anh: _Universal Postal Union_ hay viết tắt **UPU**, tiếng Pháp: _Union postale universelle_) là một Tổ chức Quốc tế điều hợp
**UTC−8** là một dải gồm các khu vực thời gian cách Giờ phối hợp quốc tế 8 tiếng đồng hồ. Giờ UTC-8 được tính bằng giờ phối hợp quốc tế trừ 8 giờ đồng hồ.
**Polynésie thuộc Pháp** (, , phiên âm như _"Pô-li-nê-zi"_; ) là một xứ hải ngoại (__) của Pháp. Lãnh thổ này được tạo thành từ một vài nhóm đảo của quần đảo lớn Polynésie, hòn
Đây danh sách mã quốc gia theo tiêu chuẩn FIPS 10-4. Lãnh thổ không có chủ quyền được ghi trong dấu ngoặc đơn. Lưu ý, những mã này "không giống" như mã ISO 3166 (dùng
**Châu Đại Dương** hay **Châu Úc** (_Oceania_) là một khu vực địa lý bao gồm Melanesia, Micronesia, Polynesia và Australasia. Châu lục này trải trên Đông Bán cầu và Tây Bán cầu, có diện tích
nhỏ|Các lãnh thổ hải ngoại của Pháp (được khoanh tròn bằng [[Đỏ|màu đỏ)]] **Tỉnh và Lãnh thổ Hải ngoại thuộc Pháp** (tiếng Pháp: départements d'outre-mer et territoires d'outre-mer hay viết tắt là DOM-TOM) bao gồm
nhỏ|phải|[[Phân cấp hành chính Hoa Kỳ từ năm 1868 đến 1876 gồm có 9 lãnh thổ được tổ chức và 2 lãnh thổ chưa được tổ chức.]] **Các lãnh thổ của Hoa Kỳ** (tiếng Anh:
**_Acanthurus achilles_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1803. ## Từ nguyên Từ định danh của _achilles_
**_Acanthurus guttatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Từ _guttatus_ trong danh pháp
**Xã** hay **thị xã** (tiếng Pháp: _commune_) là phân cấp hành chính thấp nhất tại Cộng hòa Pháp. Một xã của Pháp có thể là một thành phố trên 2 triệu dân như Paris (khi
thumb | phải | Lãnh đạo các đảo Thái Bình Dương, tất cả các thành viên của [[Diễn đàn các đảo Thái Bình Dương, tại một cuộc họp ở Samoa với cựu Ngoại trưởng Hoa
Ảnh [[vệ tinh của Hồ Toba, Indonesia, một trong các hồ miệng núi lửa lớn trên thế giới.]] [[Hồ Pinatubo, Philippines, hình thành sau vụ phun trào năm 1991 của núi Pinatubo.]] nhỏ|Hình ảnh từ
**_Xyrichtys wellingtoni_** là một loài cá biển thuộc chi _Xyrichtys_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1995. ## Từ nguyên Từ định danh _wellingtoni_ được đặt
**_Bodianus diplotaenia_** là một loài cá biển thuộc chi _Bodianus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Holacanthus clarionensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Holacanthus_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1891. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**Cá một sừng sọc**, danh pháp khoa học là **_Naso annulatus_**, là một loài cá biển thuộc chi _Naso_ trong họ Cá đuôi gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825.
**_Pomacanthus zonipectus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacanthus_ trong họ Cá bướm gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh của loài
**_Holacanthus passer_** là một loài cá biển thuộc chi _Holacanthus_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1864. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong
**_Myripristis clarionensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1897. ## Từ nguyên Từ định danh _clarionensis_ được đặt
**_Ostracion meleagris_**, có tài liệu tiếng Việt gọi là **cá nóc hòm chấm trắng**, là một loài cá biển thuộc chi _Ostracion_ trong họ Cá nóc hòm. Loài này được mô tả lần đầu tiên
**Cá thù lù** (danh pháp: **_Zanclus cornutus_**) là loài cá biển duy nhất trong chi **_Zanclus_**, đồng thời cũng là duy nhất trong họ **Zanclidae**. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm
**_Lutjanus viridis_** là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Từ nguyên Tính từ định danh _viridis_ trong tiếng
**_Liopropoma fasciatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980. ## Phân bố và môi trường sống _L. fasciatum_ có
**_Thalassoma virens_** là một loài cá biển thuộc chi _Thalassoma_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1890. ## Từ nguyên Từ định danh của loài cá
**_Thalassoma robertsoni_** là một loài cá biển thuộc chi _Thalassoma_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1995. ## Từ nguyên Từ định danh của loài cá
**Nước tự trị Melchizedek** (tiếng Anh: _Dominion of Melchizedek_) là một vi quốc gia tự tuyên bố, không được quốc tế công nhận, được biết đến với việc tạo điều kiện cho gian lận ngân