Choerodon là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài. Tên gọi chung (bằng tiếng Anh) cho các loài thuộc chi này là tuskfish ("cá răng nanh") vì tất cả chúng đều có bộ răng nhọn và cong.
Từ nguyên
Từ định danh của chi này được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: choíros (χοίρος, "con heo") và odoús (ὀδούς, "răng"), hàm ý đề cập đến những chiếc răng nanh nhô ra trước của các loài trong chi.
Phạm vi phân bố
Các loài trong chi Choerodon được tìm thấy ở những vùng biển nhiệt đới và cận nhiệt đới thuộc khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
Các loài
Tính đến hiện tại, có tất cả 27 loài được công nhận là hợp lệ trong chi Choerodon này, được chia thành 6 phân chi, bao gồm:
Hình thái học
nhỏ|232x232px|C. fasciatus
Như hầu hết những chi khác trong họ Cá bàng chài, Choerodon bao gồm những loài lưỡng tính tiền nữ (cá đực trưởng thành đều phải trải qua giai đoạn là cá cái). Nhiều loài Choerodon có sự khác biệt tương đối về mặt hình thái giữa cá cái và cá đực, và cá con thường có kiểu hình khác biệt hoàn toàn so với cá trưởng thành. C. cyanodus cùng với ba loài là C. anchorago, C. graphicus và C. schoenleinii được biết đến với hành vi lấy đá làm đe để đập vỡ lớp vỏ cứng của con mồi. Hành vi này cũng được ghi nhận ở một số loài bàng chài khác trong họ, như Halichoeres garnoti, Thalassoma hardwicke hay Semicossyphus pulcher. Đây có thể được coi là dấu hiệu của sự thông minh ở loài cá, cụ thể hơn là ở họ bàng chài. Tuy chưa được quan sát rộng rãi nhưng có thể đoán được rằng, hành vi dùng đá làm công cụ khá phổ biến đối với các loài trong họ bàng chài.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Choerodon japonicus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1958. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Choerodon cyanodus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1843. ## Từ nguyên Từ định danh _cyanodus_ được ghép
**_Choerodon anchorago_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1791. ## Từ nguyên Từ định danh _anchorago_ trong tiếng
**_Choerodon graphicus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1885. ## Từ nguyên Tính từ định danh _graphicus_ bắt
**_Choerodon gomoni_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Từ định danh _gomoni_ được đặt
**_Choerodon cypselurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi
**_Choerodon zamboangae_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1907. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo
**_Choerodon robustus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh _robustus_ trong tiếng
**_Choerodon melanostigma_** là danh pháp đồng nghĩa của _Choerodon zamboangae_, một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. ## Phân loại học Mẫu định danh (holotype) và các mẫu phụ chuẩn
**_Choerodon jordani_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1908. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo
**_Choerodon rubescens_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Tính từ định danh _rubescens_ trong
**_Choerodon cauteroma_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Từ định danh _cauteroma_ trong tiếng
**_Choerodon azurio_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1901. ## Từ nguyên Từ định danh _azurio_ được Latinh
**_Choerodon fasciatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867. ## Từ nguyên Từ định danh _fasciatus_ trong tiếng
**_Choerodon frenatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1910. ## Từ nguyên Tính từ định danh _frenatus_ trong
**_Choerodon cephalotes_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1875. ## Từ nguyên Tính từ định danh _graphicus_ bắt
**_Choerodon aurulentus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh _aurulentus_ trong tiếng
**_Choerodon zosterophorus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1868. ## Từ nguyên Từ định danh _zosterophorus_ được ghép
**_Choerodon vitta_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1910. ## Từ nguyên Từ định danh _vitta_ trong tiếng
**_Choerodon sugillatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Từ định danh _sugillatum_ trong tiếng
**_Choerodon venustus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1884. ## Từ nguyên Từ định danh _venustus_ trong tiếng
**_Choerodon skaiopygmaeus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh _skaiopygmaeus_ được ghép
**_Choerodon monostigma_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1910. ## Từ nguyên Từ định danh _monostigma_ được ghép
**_Choerodon oligacanthus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1851. ## Từ nguyên Từ định danh _oligacanthus_ được ghép
**_Choerodon margaritiferus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1928. ## Từ nguyên Từ định danh _margaritiferus_ trong tiếng
**_Choerodon gymnogenys_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867. ## Từ nguyên Từ định danh _monostigma_ được ghép
**_Choerodon_** là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài. Tên gọi chung (bằng tiếng Anh) cho các loài thuộc chi này là **tuskfish** ("cá răng nanh") vì tất cả chúng đều có bộ
**_Choerodon typus_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1856. ## Từ nguyên Từ định danh _typus_ trong
**_Choerodon schoenleinii_** là một loài cá biển thuộc chi _Choerodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Từ định danh _schoenleinii_ được đặt
**Thanh Y** (, ), là một hòn đảo ở khu vực đô thị của Hồng Kông, ở phía tây bắc của đảo Hồng Kông và ở phía nam của Thuyên Loan. Với diện tích 10.69 km²,
#đổi Choerodon typus Thể loại:Họ Cá bàng chài Thể loại:Chi cá vây tia đơn loài
**_Anchichoerops natalensis_** là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Anchichoerops_** trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1909. ## Từ nguyên Tiền tố _anchi_ trong từ