✨Chi Gọng vó

Chi Gọng vó

Drosera là một chi thực vật ăn thịt thuộc họ Droseraceae, có ít nhất là 194 loài. nhiều loài có kích thước và hình dáng khác nhau nhiều, có thể được tìm thấy là bản địa của nhiều lục địa trừ Châu Nam Cực.

Các loài

nhỏ|phải|Hoa gọng vó và hai con chuồn chuồn

  • Drosera aberrans
  • Drosera acaulis
  • Drosera adelae
  • Drosera affinis.
  • Drosera afra
  • Drosera alba
  • Drosera aliciae
  • Drosera allantostigma
  • Drosera andersoniana
  • Drosera androsacea
  • Drosera anglica
  • Drosera arcturi
  • Drosera arenicola
  • Drosera banksii
  • Drosera barbigera
  • Drosera bequaertii
  • Drosera biflora
  • Drosera binata
  • Drosera brevicornis
  • Drosera brevifolia
  • Drosera broomensis
  • Drosera browniana
  • Drosera bulbigena
  • Drosera bulbosa
  • Drosera burkeana
  • Drosera burmannii
  • Drosera caduca
  • Drosera callistos
  • Drosera camporupestris
  • Drosera capensis
  • Drosera capillaris
  • Drosera cayennensis
  • Drosera cendeensis
  • Drosera chrysolepis
  • Drosera cistiflora
  • Drosera citrina
  • Drosera closterostigma
  • Drosera coccipetala
  • Drosera collinsiae
  • Drosera colombiana
  • Drosera communis
  • Drosera cuneifolia
  • Drosera darwinensis
  • Drosera derbyensis
  • Drosera dichrosepala
  • Drosera dielsiana
  • Drosera dilatatopetiolaris
  • Drosera echinoblastus
  • Drosera elongata
  • Drosera eneabba
  • Drosera erythrogyne
  • Drosera erythrorhiza
  • Drosera esmeraldae
  • Drosera falconeri
  • Drosera felix
  • Drosera ferruginea
  • Drosera filiformis
  • Drosera fimbriata
  • Drosera fulva
  • Drosera gibsonii
  • Drosera gigantea
  • Drosera glabripes
  • Drosera glanduligera
  • Drosera graminifolia
  • Drosera graniticola
  • Drosera grantsaui
  • Drosera graomogolensis
  • Drosera grievei
  • Drosera hamiltonii
  • Drosera hartmeyerorum
  • Drosera helodes
  • Drosera heterophylla
  • Drosera hilaris
  • Drosera hirtella
  • Drosera hirticalyx
  • Drosera huegelii
  • Drosera humbertii
  • Drosera hybrida
  • Drosera hyperostigma
  • Drosera incisa
  • Drosera indica
  • Drosera insolita
  • Drosera intermedia
  • Drosera intricata
  • Drosera kaieteurensis
  • Drosera katangensis
  • Drosera kenneallyi
  • Drosera kihlmanii
  • Drosera lasiantha
  • Drosera leucoblasta
  • Drosera leucostigma
  • Drosera linearis
  • Drosera liniflora
  • Drosera lowriei
  • Drosera macrantha
  • Drosera macrophylla
  • Drosera madagascariensis
  • Drosera mannii
  • Drosera marchantii
  • Drosera menziesii
  • Drosera meristocaulis
  • Drosera microphylla
  • Drosera miniata
  • Drosera modesta
  • Drosera montana
  • Drosera monticola
  • Drosera moorei
  • Drosera myriantha
  • Drosera natalensis
  • Drosera neesii
  • Drosera neocaledonica
  • Drosera nidiformis
  • Drosera nitidula
  • Drosera oblanceolata
  • Drosera obovata
  • Drosera occidentalis
  • Drosera orbiculata
  • Drosera ordensis
  • Drosera oreopodion
  • Drosera paleacea
  • Drosera pallida
  • Drosera panamensis
  • Drosera paradoxa
  • Drosera parvula
  • Drosera patens
  • Drosera pauciflora
  • Drosera pedicellaris
  • Drosera peltata
  • Drosera peruensis
  • Drosera petiolaris
  • Drosera pilosa
  • Drosera platypoda
  • Drosera platystigma
  • Drosera praefolia
  • Drosera prolifera
  • Drosera prostrata
  • Drosera prostratoscaposa
  • Drosera pulchella
  • Drosera pycnoblasta
  • Drosera pygmaea
  • Drosera radicans
  • Drosera ramellosa
  • Drosera ramentacea
  • Drosera rechingeri
  • Drosera regia
  • Drosera roraimae
  • Drosera rosulata
  • Drosera rotundifolia
  • Drosera rubrifolia
  • Drosera rupicola
  • Drosera salina
  • Drosera schizandra
  • Drosera schmutzii
  • Drosera scorpioides
  • Drosera sessilifolia
  • Drosera sewelliae
  • Drosera sidjamesii
  • Drosera slackii
  • Drosera solaris
  • Drosera spatulata
  • Drosera spilos
  • Drosera stenopetala
  • Drosera stolonifera
  • Drosera stricticaulis
  • Drosera subhirtella
  • Drosera subtilis
  • Drosera sulphurea
  • Drosera superrotundifolio-longifolia
  • Drosera tentaculata
  • Drosera trinervia
  • Drosera tubaestylis
  • Drosera umbellata
  • Drosera uniflora
  • Drosera walyunga
  • Drosera whittakeri
  • Drosera villosa
  • Drosera viridis
  • Drosera zigzagia
  • Drosera zonaria

Phát sinh loài

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Drosera_** là một chi thực vật ăn thịt thuộc họ Droseraceae, có ít nhất là 194 loài. nhiều loài có kích thước và hình dáng khác nhau nhiều, có thể được tìm thấy là bản
**_Drosophyllum_** là một chi thực vật ăn thịt chứa 1 loài duy nhất với danh pháp **_Drosophyllum lusitanicum_** (**gọng vó Iberia**, **gọng vó Bồ Đào Nha** hay **thông sương**). Về bề ngoài, nó giống như

**Họ Gọng vó** hay **họ Bắt ruồi** (danh pháp khoa học: **Droseraceae**, đồng nghĩa Aldrovandaceae Nakai, Dionaeaceae Rafinesque) là một họ thực vật hạt kín, phân bố rộng khắp thế giới. ## Tiến
thumb|Hoa của loài **_Drosera magnifica_** là một loài cây ăn thịt bản địa thuộc chi Gọng vó Pico Padre Ângelo (1500–1530 m asl) ở phía đông Minas Gerais, đông nam Brazil, nơi nó phát triển giữa
**_Drosera capensis_** là một loài thực vật ăn thịt thuộc chi Gọng vó, họ Droseraceae bản địa Mũi Hảo Vọng ở Nam Phi. Do kích cỡ, dễ mọc tự nhiên, ra nhiều hạt, loài này
**Drosera meristocaulis** là một loài thực vật thuộc chi Gọng vó trong họ Gọng vó, là loài duy nhất trong phân chi **_Meristocaulis_**. Loài này là loài bản địa Pico da Neblina, một núi cô
**_Drosera rotundifolia_** là một loài thực vật ăn thịt thuộc chi Gọng vó, họ Droseraceae. trái|Ảnh chụp cận ảnh một chiếc lá của Drosera rotundifolia Loài này thường được tìm thấy trong các đầm lầy.
**_Drosera madagascariensis_** là một loài thực vật thuộc chi Gọng vó (_Drosera_) trong họ Gọng vó (Droseraceae). Loài này được miêu tả năm 1824 bởi A. P. de Candolle và phân bố ở châu Phi.
**_Drosera tentaculata_** là một loài thực vật ăn thịt thuộc chi Gọng vó trong họ Gọng vó. Đây là loài bản địa Brasil. Chúng đặc hữu Brasil và phân bố ở cánh đồng "rupestre" ở
**Drosera cistiflora** là một loài thực vật thuộc chi Gọng vó trong họ Gọng vó. Loài này phân bố ở nam châu Phi. Loài này nổi bật với hoa to bất thường.
**Drosera ultramafica** là một loài thực vật thuộc chi Gọng vó trong họ Gọng vó. Loài này phân bố ở cao nguyên Malesia.
**_Drosera derbyensis_** là một loài thực vật ăn thịt thuộc chi Gọng vó, họ Droseraceae Loài này là loài đặc hữu của Tây Úc. Lá dựng đứng hoặc bán thẳng của loài cây này lá
Hàng tách set không có vỏ hộp bạn nhé✔️ Đối tượng : Bé 6 tháng tuổi trở lên✔️ Tình trạng : Ho khan, đau họngNhững cơn đau họng do ho khan cũng là lúc để
Hàng tách set không có vỏ hộp bạn nhé✔️ Đối tượng : Bé 6 tháng tuổi trở lên✔️ Tình trạng : Ho khan, đau họngNhững cơn đau họng do ho khan cũng là lúc để
**_Drosera regia_** là một loài cây ăn thịt trong chi _Drosera_ trong họ Gọng vó và là loài đặc hữu của một thung lũng duy nhất ở Nam Phi. Danh pháp của chi _Drosera_ có
**Võ Tắc Thiên** (chữ Hán: 武則天, 624 - 16 tháng 12, 705) hay **Vũ Tắc Thiên**, thường gọi **Võ hậu** (武后) hoặc **Thiên hậu** (天后), là một phi tần ở hậu cung của Đường Thái
**Cây** **bẫy kẹp** (danh pháp hai phần: _Dionaea muscipula_) là một loài thực vật ăn thịt, sống bản địa tại vùng đất ngập nước cận nhiệt đới miền Đông nước Mỹ ở bang North Carolina
Nước hoa nam chính hãng Bvlgari BLV Pour Homme mở đầu với một loại hỗn hợp ấm áp của bạch đậu khấu và gỗ đàn hương, nó không gắt gỏng vồ vập, nhưng lại mang
LAMI STORE CHỈ BÁN CÁC DÒNG NƯỚC HOA CHÍNH HÃNG NHẬP TỪ NHÀ PHÂN PHỐI LỚN NHẤT MỸ VÀ CANADA. CÓ ĐẦY ĐỦ BILL NHẬP HÀNG NÊN MONG QUÝ KHÁCH KHÔNG SO SÁNH GIÁ VỚI
#đổi Bẫy kẹp (thực vật) Thể loại:Họ Gọng vó Thể loại:Chi cẩm chướng đơn loài
**Câu lạc bộ bóng đá Công an Thành phố Hồ Chí Minh** là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Thành phố Hồ Chí Minh. Đội bóng này là hậu thân của
phải| Kỹ thuật công phá thường được thực hành trong [[taekwondo . Tại đây, bốn viên gạch lát bê tông bị phá vỡ bằng một cuộc tấn công bằng cạnh bàn tay. ]] **Công phá**
**Aiki** là một thuật ngữ budo Nhật Bản, nét nghĩa cơ bản nhất của nó là một nguyên tắc cho phép một võ sinh đang trong tình trạng nhất định có thể từ chối hoặc
**Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, còn được biết đến với tên gọi tắt **Cúp Truyền hình** hay **HTV Cup**, là một sự kiện thể thao
**Cẩm Y Chi Hạ** (tiếng Trung: 锦衣之下; bính âm: Jin Yi Zhi Xia; tiếng Anh: Under The Power), là một bộ phim cổ trang của Trung Quốc đại lục năm 2019 lấy bối cảnh triều
**_Drosera kenneallyi_** là một loài thực vật ăn thịt trong chi Drosera và là loài đặc hữu của khu vực Kimberley ở miền bắc Tây Úc. Lá của nó được sắp xếp theo dạng hình
**Cỏ trói gà** (**bèo đất**, **cẩm tỳ là**, **địa là**) tên khoa học: _Drosera burmannii_ là loài thực vật thuộc họ cây bắt ruồi Droseraceae.Cỏ trói gà thường mọc trên bãi cỏ, bãi cát vách
thumb|Một kiểu áo ngực có gọng|254x254px **Áo ngực có gọng** (, , hoặc ) là một loại áo lót sử dụng một vành mỏng hình bán nguyệt bằng vật liệu cứng, được lắp bên trong
Sản phẩm toàn diện cho lông mày từ nhà ChosungahBút vẽ và mascara lông mày 2in1 Chosungah Dong Gong Minn Brow MakerFullsize nguyên hộp mới 100% chưa qua sử dụng, vỏ giấy trầy nhiều, ảnh
Sản phẩm toàn diện cho lông mày từ nhà ChosungahBút vẽ và mascara lông mày 2in1 Chosungah Dong Gong Minn Brow MakerFullsize nguyên hộp mới 100% chưa qua sử dụng, vỏ giấy trầy nhiều, ảnh
**Gong Oh-kyun** (; Hanja: 孔五均; Hán-Việt: Khổng Ngũ Quân; sinh ngày 10 tháng 9 năm 1974) là cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá chuyên nghiệp người Hàn Quốc. ## Sự nghiệp cầu
[Tặng kèm hộp quà lung linh lịch sự như hình]Hộp quà tặng Giáng sinh 5 chi tiết phụ kiện cho bé yêu lấp lánh lung linh rực sắc đỏ phù hợp cho cả bé nhỏ
[Tặng kèm hộp quà lung linh lịch sự như hình]Hộp quà tặng Giáng sinh 5 chi tiết phụ kiện cho bé yêu lấp lánh lung linh rực sắc đỏ phù hợp cho cả bé nhỏ
nhỏ|phải|Một đòn phát kình trong [[Bát cực quyền với động tác giậm chân đề khí và thúc chỏ]] **Phát kình** (tiếng Trung: 發勁/_fājìn_) là thuật ngữ võ học trong võ công Trung Hoa của một
Nhìn thôi đã thích rồi, vỏ bưởi mỏng thơm và rất nhiều tinh dầu. Khi nấu khách chỉ cần cho 2-3 miếng thôi nhé vì shop đã phơi khô nên nấu sẽ nở ra rất
**_Byblis_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật ăn thịt, đôi khi được người dân bản địa gọi là _rainbow plants_ (cây cầu vồng) vì bề ngoài hấp dẫn của các lá
**Kong Hyo-jin** (sinh ngày 4 tháng 4 năm 1980) là nữ diễn viên nổi tiếng của Hàn Quốc, cô được biết đến với các vai diễn chính trong các bộ phim truyền hình như _Thank
Cuốn hồi ký gồm những câu chuyện về những thăng trầm cuộc đời của bà Nguyễn Thị Xuân Phượng từ năm 1945. Vào những năm 1967, khi đang là bác sĩ công tác tại Ủy
nhỏ|phải|Xà quyền **Rắn** là một trong những loài động vật tiêu biểu được con người quan sát để học tập, hình thành các bí quyết võ công và vận dụng vào việc di chuyển, né
nhỏ|Một người đang tập Kung fu **Kung fu** hay **gongfu** hoặc theo âm Hán Việt **công phu**, thuần Việt **võ công** (chữ Hán: 功夫, bính âm: _gōng fu,_ Việt bính: _gung1 fu1_, Hán Việt: công
_Về các con đường khác cùng tên "Đường Hồ Chí Minh", xem Đường Hồ Chí Minh (định hướng)._ **_Đường Hồ Chí Minh trên biển_** là tên gọi của tuyến hậu cần chiến lược trên Biển
**Phạm Văn Điềm** một tướng lĩnh kiệt xuất, trung thành của phong trào Tây Sơn ## Tiểu sử Phạm Văn Điềm được giữ chức Tham đốc, An Phủ sứ phủ Phú Yên thời Cảnh Thịnh.
**Trần Khánh Dư** (chữ Hán: 陳慶餘, 13 tháng 3, 1240 - 23 tháng 4, 1340), hiệu là **Nhân Huệ vương** (仁惠王), là một chính khách, nhà quân sự Đại Việt dưới thời đại nhà Trần.
**_Công Thủ Đạo_** (tiếng Trung: _功守道_, tiếng Anh: _Gong Shou Dao_ hay _On That Night... While We Dream_) là một bộ phim ngắn thuộc thể loại võ thuật do Trung Quốc sản xuất và công
**_Vợ tôi là gangster 3_** (tựa tiếng Anh: **_My Wife is a Gangster 3_**) là một bộ phim hài do Hàn Quốc và Trung Quốc hợp tác sản xuất năm 2006, được đạo diễn bởi
MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin sản phẩm:★ Xuất xứ: Hàn Quốc★ Tròng kính: Trắng 0 độ ( Có thể thay tròng cận)★ Gọng kính: Nhựa Plastic=======================================Sản phẩm bao gồm:1. Kính.2. Khăn lau.3. Hộp kính da
MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin sản phẩm:★ Xuất xứ: Hàn Quốc★ Tròng kính: Trắng 0 độ ( Có thể thay tròng cận)★ Gọng kính: Nhựa Plastic=======================================Sản phẩm bao gồm:1. Kính.2. Khăn lau.3. Hộp kính da
**Cao Tiên Chi** (chữ Hán: 高仙芝; ?-756) là tướng nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc. Ông tham gia cuộc chiến chống quân Thổ Phiên phía tây Trung Quốc và chống An Lộc Sơn trong
**_Ba chị em_** (; ) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc do Kim Hee-won đạo diễn và Jung Seo-kyung viết kịch bản. Phim được dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên xuất bản
**_It's Okay, That's Love_** () là bộ phim truyền hình Hàn Quốc với sự tham gia của Jo In-seong và Gong Hyo-jin. Phim được phát sóng trên SBS vào thứ tư và thứ năm lúc