✨Cherleria

Cherleria

Cherleria là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa trong họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Chi này được Carl Linnaeus mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1753 với 1 loài là Cherleria sedoides. Hai nhóm được phân tách bởi sự hiện diện của lông tuyến hoặc lông không tuyến đơn bào ở Cherleria (so với lông đa bào không tuyến ở Pseudocherleria) và bởi các lá nói chung có dạng thẳng-lông cứng tới hình dùi ở Cherleria (so với hình mác ở Pseudocherleria).

Bản thân Cherleria được chia thành 3 nhánh, với một loài là C. rupestris (= Minuartia labillardierei) ở Liban có vị trí không chắc chắn.

Cherleria bifloraC. circassica là nhánh có quan hệ chị-em với phần còn lại của chi. Mặc dù cả hai đều được tìm thấy ở khu vực Kavkaz, nhưng C. biflora cũng có khu vực ở vòng quanh Bắc cực, kéo dài về phía nam đến dãy Alp của châu Âu và các dãy núi Sierra Nevada và Rocky ở Bắc Mỹ. Một nhánh khác chứa ba loài Bắc cực là C. arctica, C. obtusilobaC. yukonensis mở rộng về phía nam tới Bắc Mỹ dọc theo dãy núi Rocky. Ba loài này tạo thành một phức hợp đa bội và nhiều câu hỏi vẫn còn bỏ ngỏ với nhánh này, bao gồm như câu hỏi về việc các loài cây này đã bao nhiêu lần xâm chiếm miền trung và miền nam dãy núi Rocky từ Bắc cực và phía bắc dãy núi Rocky. Nhánh Bắc cực và Bắc Mỹ này là chị-em với một nhánh bao gồm các loài ở châu Âu, nhánh chứa hầu hết các loài của chi Cherleria. Nhánh này có sự đa dạng nhất ở bán đảo Balkan (8 loài) và ở dãy núi Alps (4 loài).

Các loài

Chi này hiện tại được công nhận gồm 19 loài.

  • Cherleria arctica (Steven ex Ser.) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria baldaccii (Halácsy) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria biflora (L.) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria capillacea (All.) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria circassica (Albov) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria dirphya (Trigas & Iatroú) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria doerfleri (Hayek) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria eglandulosa (Fenzl) Fedor., 2015
  • Cherleria garckeana (Asch. & Sint. ex Boiss.) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria handelii (Mattf.) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria langii (G.Reuss) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria laricifolia (L.) Iamonico, 2016
  • Cherleria marcescens (Fernald) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria obtusiloba (Rydb.) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria parnonia (Kamari) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria rupestris (Labill.) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria sedoides L., 1753
  • Cherleria wettsteinii (Mattf.) A.J.Moore & Dillenb., 2017
  • Cherleria yukonensis (Hultén) A.J.Moore & Dillenb., 2017
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cherleria_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa trong họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Chi này được Carl Linnaeus mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1753 với 1 loài
**_Cherleria sedoides_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. Nghiên cứu năm 2014 của Markus S. Dillenberger và Joachim
**_Cherleria circassica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Nikolai Michailovich Albov mô tả khoa học đầu tiên năm 1894 dưới danh pháp _Alsine circassica_. Năm 2017 Abigail J.
**_Cherleria capillacea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Carlo Allioni mô tả khoa học đầu tiên năm 1785 dưới danh pháp _Arenaria capillacea_. Năm 2017 Abigail J. Moore
**_Cherleria baldaccii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Eugen von Halácsy mô tả khoa học đầu tiên năm 1900 dưới danh pháp _Alsine baldaccii_. Năm 2017 Abigail J.
**_Cherleria biflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp _Stellaria biflora_. Năm 2017 Abigail J. Moore
**_Cherleria arctica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Danh pháp này là bất hợp lệ (nom. illeg.) do _Arenaria grandiflora_ đã được Carl Linnaeus sử dụng từ năm 1759 để chỉ
**_Minuartia_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa trong họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Chi này được Carl Linnaeus ghi trong _Species Plantarum_ ấn bản 1 năm 1753 là do Pehr