✨Minuartia

Minuartia

Minuartia là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa trong họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Chi này được Carl Linnaeus ghi trong Species Plantarum ấn bản 1 năm 1753 là do Pehr Löfling thiết lập

Phân bố

Các loài trong chi này phân bố rộng khắp ở Bắc bán cầu, chủ yếu tại châu Âu, miền bắc và đông bắc châu Phi, tây nam và miền trung châu Á cũng như khu vực miền núi thuộc Kavkaz.

Năm 2014, chi Minuartia nghĩa rộng (sensu lato) đa ngành đã được định nghĩa lại, với nhiều loài được chuyển sang các chi khác, như Cherleria, Eremogone, Facchinia, Mcneillia, Minuartiella, Mononeuria, Pseudocherleria, Rhodalsine, SabulinaTriplateia. công nhận chi này theo nghĩa hẹp chứa 54 loài. Plants of the World Online hiện ghi nhận 67 loài thuộc chi này, như liệt kê dưới đây.

  • Minuartia abchasica Schischk., 1936
  • Minuartia adenotricha Schischk., 1936
  • Minuartia aksoyi Koç & Hamzaoğlu, 2012
  • Minuartia alpuensis Çilden & Altınözlü, 2020
  • Minuartia anatolica (Boiss.) Woronow, 1914
  • Minuartia athoa (Griseb.) Kamari, 1997
  • Minuartia bosniaca (Beck) K.Malý, 1908
  • Minuartia bulgarica (Velen.) Graebn., 1918
  • Minuartia buschiana Schischk., 1936
  • Minuartia campestris L., 1753
  • Minuartia confusa (Boiss.) Maire & Petitm., 1908
  • Minuartia corymbulosa (Boiss. & Balansa) McNeill, 1962
  • Minuartia cymifera (Rouy & Foucaud) Graebn., 1918
  • Minuartia decipiens (Fenzl) Bornm., 1914
  • Minuartia dichotoma L., 1753
  • Minuartia ebracteolata Majumdar & G.S.Giri, 1983
  • Minuartia ellenbeckii (Engl.) M.G.Gilbert, 1991
  • Minuartia erythrosepala (Boiss.) Hand.-Mazz., 1912
  • Minuartia eurytanica (Boiss. & Heldr.) Hand.-Mazz., 1909
  • Minuartia euxina Klokov, 1974
  • Minuartia filifolia (Forssk.) Mattf., 1922
  • Minuartia funkii (Jord.) Graebn., 1918
  • Minuartia globulosa (Labill.) Schinz & Thell., 1907
  • Minuartia glomerata (M.Bieb.) Degen, 1910
  • Minuartia granuliflora (Fenzl) Grossh., 1930
  • Minuartia greuteriana Kamari, 1995
  • Minuartia hamata (Hausskn.) Mattf., 1921
  • Minuartia hamzaoglui Koç & Aksoy, 2013
  • Minuartia hirsuta (M.Bieb.) Hand.-Mazz., 1909
  • Minuartia hondoensis (Ohwi) Ohwi, 1953
  • Minuartia innominata McNeill, 1963
  • Minuartia intermedia (Boiss.) Hand.-Mazz., 1912
  • Minuartia isaurica McNeill, 1969
  • Minuartia kitanovii Panov, 1974
  • Minuartia krascheninnikovii Schischk., 1936
  • Minuartia lanuginosa (H.J.Coste) Braun-Blanq., 1931
  • Minuartia leucocephala (Boiss.) Mattf., 1921
  • Minuartia leucocephaloides (Bornm.) Bornm., 1921
  • Minuartia libanotica (Boiss.) Bornm., 1914
  • Minuartia mairei Quézel, 1954
  • Minuartia meyeri (Boiss.) Bornm., 1910
  • Minuartia micrantha Schischk., 1936
  • Minuartia montana L., 1753
  • Minuartia mucronata (L.) Schinz & Thell., 1907
  • Minuartia multinervis (Boiss.) Bornm., 1915
  • Minuartia nifensis McNeill, 1969
  • Minuartia palyzanica Proskur., 1987
  • Minuartia parvulorum Mouterde & Sam. ex Rech.f., 1952
  • Minuartia pauciflora (Kit.) Dvořáková, 2003
  • Minuartia perdita Dvořáková, 1999
  • Minuartia recurva (All.) Schinz & Thell., 1907
  • Minuartia rostrata (Pers.) Rchb., 1841
  • Minuartia rumelica Panov, 1973
  • Minuartia sandwithii Maire & N.D.Simpson, 1949
  • Minuartia sclerantha (Fisch. & C.A.Mey.) Thell., 1912
  • Minuartia setacea (Thuill.) Hayek, 1908
  • Minuartia sintenisii (H.Lindb.) Rech.f., 1951
  • Minuartia stereoneura Mattf., 1921
  • Minuartia stojanovii (Kitan.) Kožuharov & Kuzmanov, 1966
  • Minuartia strandjensis Panov, 1996
  • Minuartia tchihatchewii (Boiss.) Hand.-Mazz., 1912
  • Minuartia tenuissima (Pomel) Mattf., 1922
  • Minuartia torosensis Koç & Hamzaoğlu, 2019
  • Minuartia tricostata A.P.Khokhr., 1981
  • Minuartia turcica Koç, 2011
  • Minuartia valedictionis McNeill, 1969
  • Minuartia woronowii Schischk., 1936
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Minuartia_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa trong họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Chi này được Carl Linnaeus ghi trong _Species Plantarum_ ấn bản 1 năm 1753 là do Pehr
**_Minuartia dirphya_** là một rare loài thực vật thuộc họ Caryophyllaceae. Đây là loài đặc hữu của Mt. Dirfys on Evvia ở Hy Lạp. Môi trường sống tự nhiên của chúng là thảm cây bụi
**_Minuartia yukonensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Hultén mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.
**_Minuartia zarecznyi_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Klokov mô tả khoa học đầu tiên.
**_Minuartia wettsteinii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Mattf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Minuartia villarsii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Balb.) Wilczek & Chenevard mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Minuartia viscosa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Schreb.) Schinz & Thell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Minuartia uniflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Walter) Mattf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Minuartia verna_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (L.) Hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Minuartia turcomanica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Schischk. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Minuartia thymifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Sm.) Bornm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.
**_Minuartia trautvetterana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Sosn. & Charadze mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Minuartia tenella_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (J. Gay) Mattf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Minuartia stricta_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Sw.) Hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Minuartia taurica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Steven) Graebn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Minuartia setacea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Thuill.) Hayek mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Minuartia stellata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (E.D.Clarke) Maire & Petitm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Minuartia saxifraga_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Friv.) Graebn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Minuartia schischkinii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Adylov mô tả khoa học đầu tiên.
**_Minuartia rupestris_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Scop.) Schinz & Thell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Minuartia rubella_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Wahlenb.) Hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Minuartia rubra_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Scop.) McNeill mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Minuartia rosei_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Maguire & Barneby) McNeill mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Minuartia rossii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (R.Br. ex Richardson) Graebn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Minuartia regeliana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Trautv.) Mattf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Minuartia pusilla_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (S.Watson) Mattf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Minuartia recurva_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (All.) Schinz & Thell mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Minuartia pinifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (M.Bieb.) Graebn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Minuartia pseudosaxifraga_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Mattf.) Greuter & Burdet mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Minuartia picta_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Sm.) Bornm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Minuartia patula_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Michx.) Mattf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Minuartia pichleri_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Boiss.) Maire & Petitm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Minuartia oxypetala_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Kulcz. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Minuartia oreina_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Schischk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Minuartia orthophylla_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Beck) Dvořáková mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Minuartia nuttallii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Pax) Briq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Minuartia obtusiloba_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Rydb.) House mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Minuartia mutabilis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Lapeyr.) Schinz & Thell. ex Bech. mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Minuartia montana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Minuartia muscorum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Fassett) Rabeler mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Minuartia minutiflora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Vorosch. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Minuartia moehringioides_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Moc. & Sessé ex DC.) Mattf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Minuartia michauxii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Fenzl) Farw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Minuartia mesogitana_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Boiss.) Hand.-Mazz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Minuartia meyeri_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Boiss.) Bornm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Minuartia mediterranea_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Ledeb. ex Link) K.Malý mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Minuartia macrocarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Pursh) Ostenf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Minuartia marcescens_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Fernald) House mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Minuartia litwinowii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Schischk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Minuartia macrantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Rydb.) House mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.