✨Chariots of the Gods (phim)

Chariots of the Gods (phim)

Chariots of the Gods () là bộ phim tài liệu của Tây Đức năm 1970 do Harald Reinl đạo diễn. Nó dựa trên cuốn sách Chariots of the Gods? của Erich von Däniken, đây là loại sách giả khoa học đưa ra giả thuyết về người ngoài hành tinh đã tác động đến sự sống và quá trình tiến hóa ban đầu của loài người. Bộ phim được đề cử Giải Oscar cho phim tài liệu xuất sắc nhất.

Tóm tắt

Bộ phim bắt đầu bằng việc giới thiệu các giáo phái hàng hóa do thổ dân vùng Nam Thái Bình Dương thành lập sau khi tiếp xúc với máy bay Mỹ trong Thế chiến thứ hai. Phim đưa ra lời tuyên bố rằng có khả năng tất cả các tôn giáo đã bắt đầu theo một cách thức tương tự. Sau đó, phim giới thiệu cho người xem nhiều văn bản, kiến trúc và tác phẩm nghệ thuật cổ xưa. Một số trong số này bao gồm Kinh Thánh, Kim tự tháp, Sử thi Gilgamesh và Đường kẻ Nazca.

Phát hành

Bộ phim đã được hãng Sunn Classic Pictures biên tập lại và lồng tiếng Anh để phát hành tại Mỹ vào năm 1973.

Đón nhận

Việc phát hành Chariots of Gods tại Mỹ đã thu về 25.948.300 đô la. Nhà phê bình phim Phil Hall cho biết "Họ không làm những bộ phim như thế này nữa và chúng tôi nên vui mừng vì điều đó." Bộ phim bị chỉ trích vì thiếu bằng chứng khoa học. Nhà nhân chủng học Robert Ardrey gọi đó là khoa học viễn tưởng.

Bảng xếp hạng nhạc nền

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Chariots of the Gods_** () là bộ phim tài liệu của Tây Đức năm 1970 do Harald Reinl đạo diễn. Nó dựa trên cuốn sách _Chariots of the Gods?_ của Erich von Däniken, đây là
**_Chariots of the Gods? Unsolved Mysteries of the Past_** (; có nghĩa là _Ký ức về tương lai: Những bí ẩn quá khứ chưa giải đáp_) là một cuốn sách phi hư cấu do Erich
**_The Outer Space Connection_** (tạm dịch: _Kết nối ngoài không gian_) là bộ phim tài liệu năm 1975 do Alan Landsburg sản xuất, Fred Warshofsky đạo diễn và Rod Serling tường thuật. Đây là tác
**Jungfrau Park** là một công viên giải trí nằm gần Interlaken, Thụy Sĩ. Nó được mở cửa dưới tên gọi **Mystery Park** vào năm 2003, và đóng cửa vào tháng 11 năm 2006 do những