✨Ceriantharia

Ceriantharia

Ceriantharia là một lớp động vật trông rất giống với hải quỳ nhưng chúng thuộc về một lớp riêng của phân ngành Anthozoa. Các loài Ceriantharia thường sống đơn lẻ, chôn chân trong những trầm tích mềm mại. Trước đây, chúng được phân loại là một bộ trong Phân lớp Ceriantipatharia cùng với Antipatharia nhưng sau đó đã được chuyển thành một lớp riêng.

Một số loài như Anactinia pelagica có chân không gắn cố định; thay vào đó, chúng có một khoang chứa khí trong bàn đáy, cho phép chúng nổi lộn ngược ở gần mặt nước.

Phân loại

Spirularia

Họ Botrucnidiferidae

  • Angianthula
  • Atractanthula
  • Botruanthus
  • Botrucnidiata
  • Botrucnidifer
  • Calpanthula
  • Cerianthula
  • Gymnanthula
  • Hensenanthula
  • Ovanthula
  • Sphaeranthula

Họ Cerianthidae

  • Anthoactis
  • Apiactis
  • Bursanthus
  • Ceriantheomorphe
  • Ceriantheopsis
  • Cerianthus
  • Engodactylactis
  • Isodactylactis
  • Nautanthus
  • Pachycerianthus
  • Paradactylactis
  • Parovactis
  • Peponactis
  • Plesiodactylactis
  • Sacculactis
  • Solasteractis
  • Synarachnactis
  • Syndactylactis
  • Trichactis

Penicillaria

Họ Arachnactidae

  • Anactinia
  • Arachnactis
  • Arachnanthus
  • Dactylactis
  • Isapiactis
  • Isarachnactis
  • Isarachnanthus
  • Isovactis
  • Ovactis
  • Paranactinia
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ceriantharia** là một lớp động vật trông rất giống với hải quỳ nhưng chúng thuộc về một lớp riêng của phân ngành Anthozoa. Các loài Ceriantharia thường sống đơn lẻ, chôn chân trong những trầm
**Phân ngành San hô** (**Anthozoa**) là một phân ngành động vật không xương sống thủy sinh bao gồm hải quỳ, san hô đá và san hô mềm, thuộc ngành Ngành Thích ty bào (Cnidaria). Các
nhỏ|phải|Hải quỳ ở [[Nha Trang]] **Hải quỳ** là một nhóm động vật săn mồi sống dưới nước thuộc bộ **Actiniaria**. Chúng được xếp vào ngành Cnidaria, lớp Anthozoa, phân lớp Hexacorallia. Anthozoa thường có các
**San hô đen**, còn gọi là **san hô gai** hay **Antipatharia**, là một bộ san hô nước sâu mềm. Những loài san hô thuộc bộ này có thể được nhận biết bởi bộ xương kitin
Trong phân loại sinh học, **Phân loại giới Động vật** cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác nhau dựa vào:
**Medusozoa** là một phân ngành của ngành Cnidaria. Nghĩa của từ **Medusozoa** là **sứa** (Tiếng Hy Lạp: _μέδουσα_; phiên âm: _médousa_). Đặc điểm chung của các loài thuộc Medusozoa là có khả năng di chuyển
**Phân loại học động vật** được trình bày bởi Hutchins _cộng sự_ vào 2003 trong các tập sách _Grzimek's Animal Life Encyclopedia_ là hệ thống phân loại bao gồm tất cả Động vật, từ các
**Hệ thống hóa sinh học** và **phân loại động vật không xương sống** đề xuất bởi **Richard C. Brusca và Gary J. Brusca vào năm 2003** là một hệ thống phân loại sinh học của