✨Cephalotus

Cephalotus

đổi Nắp ấm Úc

Thể loại:Cephalotaceae Thể loại:Chi chua me đất đơn loài

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Bisetifer cephalotus_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Bisetifer_. _Bisetifer cephalotus_ được Andrei V. Tanasevitch miêu tả năm 1987.
**_Pandanus cephalotus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dứa dại. Loài này được B.C.Stone miêu tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Attalea cephalotus_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Poepp. ex Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.
**_Ctenocalus cephalotus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Cephalotus_** là chi duy nhất chứa loài duy nhất **_Cephalotus follicularis_** trong họ Cephalotaceae ở tây nam Úc. Nó là một dạng cây nắp ấm, nói chung cũng hay được gọi là **nắp ấm Úc**,
#đổi Nắp ấm Úc Thể loại:Cephalotaceae Thể loại:Chi chua me đất đơn loài
**_Elleanthus capitatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Poepp. & Endl.) Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862. ## Hình ảnh Tập tin:Elleanthus capitatus (2).jpg
**Bộ Chua me đất** (danh pháp khoa học: **Oxalidales**, đồng nghĩa: Connarales Reveal, Cephalotales Nakai, Cunoniales Hutchinson, Huales Doweld) là một bộ trong thực vật có hoa, nằm trong phân nhóm Hoa hồng (rosids) của
Đây là **danh sách loài thuộc chi _Attalea**_, một chi thuộc họ Cau. * _Attalea allenii_ H.E.Moore * _Attalea amygdalina_ Kunth * _Attalea amylacea_ (Barb.Rodr.) Zona * _Attalea anisitsiana_ (Barb.Rodr.) Zona * _Attalea apoda_ Burret