✨Catocalini

Catocalini

Catocalini là một tông bướm đêm trong họ Erebidae. Adults of many species in the tribe are called underwing moths due to their vividly colored hindwings that are often covered by contrastingly dark, drab forewings.

Taxonomy

The tribe is most closely related to the Audeini tribe, also within the Erebinae.

Các chi

Archaeopilocornus Kühne, 2005 Catocala Spiloloma Tachosa *Ulotrichopus

Các chi trước đây

  • Artena
  • Audea
  • Crypsotidia
  • Hypotacha
  • Mecodina
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Catocalini** là một tông bướm đêm trong họ Erebidae. Adults of many species in the tribe are called **underwing moths** due to their vividly colored hindwings that are often covered by contrastingly dark, drab forewings.
**_Acanthodica_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Acanthodica albiplena_ Prout, 1919 * _Acanthodica cabra_ Dognin, 1894 * _Acanthodica chiripa_ Dognin, 1894 * _Acanthodica coelebs_ Prout, 1919 * _Acanthodica daunus_
**_Acanthodica emittens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Jamaica. ## Hình ảnh Tập tin:Acanthodica emittens ill.JPG
**_Acanthodica coelebs_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Colombia.
**_Dysgonia calefasciens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở khu vực đông bắc của Himalaya, Thái Lan, Sundaland, Philippines tới Seram.
**_Bastilla cuneilineata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nouvelle-Calédonie, quần đảo Loyalty và Vanuatu.
**_Lygephila_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Lygephila alaica_ Remm, 1983 * _Lygephila alikanga_ Strand, 1920 * _Lygephila angustipennis_ Warren, 1913 * _Lygephila angustissima_ Draudt, 1950 * _Lygephila bischofi_
**_Anumeta straminea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sahara và sa mạc Arabian tới Bahrain và miền bắc Oman. Furthermore, nó được tìm thấy ở thung lũng Arava
**_Anumeta atrosignata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở sa mạc Arabian, the Sinai, Israel, phía đông đến tây bắc Ấn Độ. Mỗi năm loài này có thể có hai
**Catocala cerogama** là một loài Catocalini thấy ở Bắc Mỹ. Sải cánh khoảng 64 to 81 mm. Chúng có cánh trong có các dải màu vàng đậm, cánh trước thường có màu xám nâu. nhỏ|phải|24 tháng
**_Catocala amestris_** là một loài Catocalini hiện diện ở Bắc Mỹ. Nó được xem là loài bị nguy cấp và được bảo vệ bằng luật phát ở bang Michigan. Giống như phần lớn các loài
**_Catocala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Phần lớn các loài trong chi này có cánh dưới màu sáng, cam, đỏ hoặc trắng. Tên gọi chi này là kết hợp của hai từ
**_Ophiusa reducta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Madagascar.
**_Acanthodica sinuilinea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Peru.
**_Mecodina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài * _Mecodina bisignata_ Walker, 1865 * _Mecodina lanceola_ Guenée, 1852 * _Mecodina praecipua_ Walker, 1865
**_Aedia leucomelas_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở phần lớn thế giới, từ châu Âu đến khắp châu Á tận Nhật Bản. Phân loài _Aedia leucomelas acronyctoides_ được
**Noctuoidea** là một liên họ bướm đêm thuộc Bộ Cánh vẩy, có số lượng loài đã được miêu tả nhiều nhất trong bất kỳ liên họ nào của bộ Cánh vẩy. Việc phân loại chúng
**_Spiloloma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài * _Spiloloma lunilinea_ Grote, 1873
**_Tachosa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Ulotrichopus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài * _Ulotrichopus catocala_ (Felder và Rogenhofer, 1874) (đồng nghĩa _Ulotrichopus caupona_ (Möschler, 1883)) * _Ulotrichopus dinawa_ Bethune-Baker, 1906 (đồng nghĩa _Ulothrichopus dinava_ Hampson, 1913
**_Clytie terrulenta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Niguza eucesta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Niguza anisogramma_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Pandesma anysa_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Anua_** là một chi bướm đêm trong họ _Erebidae_. ## Các loài * _Anua adusta_ * _Anua albescens_ * _Anua alorensis_ * _Anua alticola_ * _Anua ambigua_ * _Anua amideta_ * _Anua amplior_ * _Anua
**_Parallelia prouti_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Parallelia expediens_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Parallelia arctotaenia_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.