✨Carabus

Carabus

Carabus là một chi bọ cánh cứng trong họ Carabidae.

phải|C. rutilans

Phân loại

Carabus div. Carabogenici Carabus subdiv. Digitulati Carabus (Archaeocarabus) Carabus (Carabus) Carabus (Eucarabus) Carabus (Isiocarabus) Carabus (Lichnocarabus) Carabus (Ohomopterus) Carabus (Parhomopterus) Carabus subdiv. Lepidospinulati **Carabus (Euleptocarabus) Carabus (Limnocarabus) Carabus subdiv. Lipastrimorphi **Carabus (Cryptocarabus) Carabus (Cyclocarabus) Carabus (Lipaster) Carabus (Mimocarabus) Carabus (Morphocarabus) Carabus (Ophiocarabus) *Carabus (Trachycarabus) *Carabus subdiv. Archicarabomorphi Carabus (Acrocarabus) Carabus (Archicarabus) Carabus (Gnathocarabus) Carabus (Ischnocarabus) Carabus div. Multistriati Carabus subdiv. Arciferi Carabus (Chaetocarabus) Carabus (Heterocarabus) *Carabus (Platycarabus) *Carabus subdiv. Crenolimbi Carabus (Hemicarabus) *Carabus (Homoeocarabus) *Carabus subdiv. Latitarsi Carabus (Aulonocarabus) Carabus (Cavazzutiocarabus) Carabus (Cytilocarabus) Carabus (Diocarabus) Carabus (Eurycarabus) Carabus (Hypsocarabus) Carabus (Leptocarabus) Carabus (Meganebrius) Carabus (Mesocarabus) Carabus (Neocarabus) Carabus (Nesaeocarabus) Carabus (Oreocarabus) Carabus (Orinocarabus) Carabus (Pachycarabus) Carabus (Pachystus) Carabus (Piocarabus) Carabus (Qinlingocarabus) Carabus (Rhigocarabus) Carabus (Rhipocarabus) Carabus (Scambocarabus) Carabus (Semnocarabus) Carabus (Stephanocarabus) Carabus (Tachypus) Carabus (Tanaocarabus) Carabus (Tmesicarabus) Carabus (Tomocarabus) Carabus (Ulocarabus) Carabus subdiv. Procrustimorphi **Carabus (Acathaicus) Carabus (Acoptolabrus) Carabus (Ainocarabus) Carabus (Alipaster) Carabus (Apoplesius) Carabus (Archiplectes) Carabus (Aristocarabus) Carabus (Axinocarabus) Carabus (Calocarabus) Carabus (Carabulus) Carabus (Cathaicus) Carabus (Cathoplius) Carabus (Cechenochilus) Carabus (Cechenotribax) Carabus (Cephalornis) Carabus (Chrysocarabus) Carabus (Chrysotribax) Carabus (Coptolabrodes) Carabus (Coptolabrus) Carabus (Cratocarabus) Carabus (Cratocechenodes) Carabus (Cratocechenus) Carabus (Cratocephalus) Carabus (Cratophyrtus) Carabus (Cryptocechenus) Carabus (Ctenocarabus) Carabus (Cupreocarabus) Carabus (Cychrostomus) Carabus (Damaster) Carabus (Deroplectes) Carabus (Eccoptolabrus) Carabus (Eocechenus) Carabus (Eotribax) Carabus (Eupachys) Carabus (Fulgenticarabus) Carabus (Goniocarabus) Carabus (Hygrocarabus) Carabus (Imaibiodes) Carabus (Imaibius) Carabus (Iniopachus) Carabus (Lamprostus) Carabus (Lasiocoptolabrus) Carabus (Leptoplesius) Carabus (Macrothorax) Carabus (Megodontoides) Carabus (Megodontus) Carabus (Microplectes) Carabus (Microtribax) Carabus (Neoplectes) Carabus (Neoplesius) Carabus (Oxycarabus) Carabus (Pachycranion) Carabus (Pagocarabus) Carabus (Pantophyrtus) Carabus (Procechenochilus) Carabus (Procerus) Carabus (Procrustes) Carabus (Pseudocoptolabrus) Carabus (Pseudocranion) Carabus (Pseudotribax) Carabus (Relictocarabus) Carabus (Shenocoptolabrus) Carabus (Shunichiocarabus) Carabus (Sphodristocarabus) Carabus (Teratocarabus) Carabus (Tribax) **Carabus subdiv. Spinulati ***Carabus (Apotomopterus)

Các loài tiêu biểu

Carabus arcensis Carabus auratus Carabus auronitens Carabus caelatus Carabus cancellatus Carabus catenulatus Carabus clathratus Carabus convexus Carabus coriaceus Carabus creutzeri Carabus excellens Carabus gebleri Carabus gigas Carabus glabratus Carabus granulatus Carabus hispanus Carabus hortensis Carabus hungaricus Carabus intricatus Carabus irregularis Carabus linnei Carabus monilis Carabus nemoralis Carabus nitens Carabus olympiae Carabus problematicus Carabus scheidleri Carabus smaragdinus Carabus splendens Carabus tauricus Carabus ullrichii Carabus violaceus

Hình ảnh

Tập tin:Laufkäfer Carabus problematicus.jpg Tập tin:Carabus intricatus side.JPG Tập tin:Carabus auratus with prey.jpg Tập tin:Carabus coriaceus1.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Carabus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Carabidae. phải|_C. rutilans_ ## Phân loại *_Carabus_ div. _Carabogenici_ **_Carabus_ subdiv. _Digitulati_ ***_Carabus (Archaeocarabus)_ ***_Carabus (Carabus)_ ***_Carabus (Eucarabus)_ ***_Carabus (Isiocarabus)_ ***_Carabus (Lichnocarabus)_ ***_Carabus (Ohomopterus)_ ***_Carabus (Parhomopterus)_
**_Carabus cancellatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Carabidae, phổ biến ở Trung, Bắc Âu và Xibia. Nó cũng được du nhập vào Bắc Mỹ. Chiều dài của nó là 18–27 mm. ## Phân
**_Carabus nemoralis_** là một loài bọ cánh cứng đất phổ biến ở Trung và Nam Âu. Nó cũng được du nhập và mở rộng phạm vi phân bố ở Bắc Mỹ. Carabus nemoralis ăn những
**_Carabus monilis_** là một loài bọ cánh cứng bản địa châu Âu, nơi nó được nhìn thấy ở Áo, Bỉ, Quần đảo Anh, Chính quốc Pháp, Đức, Ireland, Chính quốc Ý, Liechtenstein, Luxembourg, Na Uy
**_Carabus arcensis_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae. nhỏ|phải|_Carabus arcensis_ shown on an [[Cộng hòa Dân chủ Đức|Chủ Đức Tem thư.]] ## Hình ảnh Tập tin:Carabus arvensis arvensis Herbst, 1784 (2969877678).jpg
**_Carabus auronitens_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae. ## Miêu tả Loài có kích thước từ 18 to 32 milimét. Loài có thể phân biệt với loài _Carabus auratus_, một loài tương
**_Carabus irregularis_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu của châu Âu, nơi nó được quan sát thấy ở Áo, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Croatia, Cộng hòa Séc, lục địa Pháp, Đức, Hungary, lục
**_Carabus hispanus_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae và là loài bản địa ở tây nam Pháp. ## Hình ảnh Tập tin:Carabus hispanus bl6.jpg Tập tin:Carabus hispanus bl4.jpg Tập tin:Carabus hispanus
**_Carabus hortensis_** là một loài bọ cánh cứng phân bố ở châu Âu nhưng nhiều ở phía tây nam. Loài cũng phổ biến ở Trung Đông. ## Hình ảnh Tập tin:Carabus hortensis.jpg Tập tin:Carabus
**_Carabus granulatus_** là một loài bọ cánh cứng. Nó phân bố ở châu Âu và châu Á và được giới thiệu ở Bắc Mỹ. Nó sống ở đồng cỏ và trong rừng. ## Hình ảnh
**_Carabus glabratus_** là một loài bọ cánh cứng. Nó là một loài Boreo-arctic Montane phân bố khắp Trung Âu và Bắc Âu phía bắc đến Vòng Bắc Cực. ## Hình ảnh Tập tin:Carabus glabratus.ogv
**_Carabus clathratus_** là một loài bọ cánh cứng phân bố rộng khắp miền Cổ bắc. Nó được tìm thấy ở châu Âu và châu Á phía bắc đến Vòng cực. Nó được tìm thấy chủ
**_Carabus violaceus_** là một loài bọ cánh cứng hoạt động về đêm phân bố khắp châu Âu. Loài ăn ố sên, giun và côn trùng. ## Hình ảnh Tập tin:Carabus violaceus up.JPG Tập tin:Carabus
**_Carabus nitens_** là một loài bọ cánh cứng bản địa miền Cổ bắc. Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Áo, Belarus, Bỉ, Quần đảo Anh, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan,
**_Carabus coriaceus_** là một loài bọ cánh cứng phân bố rộng khắp ở châu Âu, ở đó nó is primarily được tìm thấy ở deciduous forests và mixed forests. ## Hình ảnh Tập tin:Carabus
**_Carabus gebleri_** là một loài bọ cánh cứng được tìm thấy ở Nga và Kazakhstan. ## Hình ảnh Tập tin:Carabus gebleri 2.jpg Tập tin:Carabus gebleri (Fischer von Waldheim, 1817).jpg Tập tin:Jacobs04.jpg
**_Carabus ullrichii_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu của châu Âu, ở đó nó được tìm thấy ở Áo, Bosna và Hercegovina, Bulgaria, Croatia, Cộng hòa Séc, Đức, Hungary, Latvia (còn tranh cãi),
**_Carabus problematicus_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu ở châu Âu và được tìm thấy ở Andorra, Áo, Bỉ, Đảo Anh, Cộng hòa Séc, đất liền Đan Mạch, Quần đảo Faroe, Phần Lan,
**_Carabus gigas_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu của châu Âu, ở đó nó được tìm thấy ở Albania, Áo, Bosna và Hercegovina, Bulgaria, Croatia, đại lục Hy Lạp, Hungary, Chính quốc Ý,
**_Carabus catenulatus_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu của châu Âu, ở đó nó được tìm thấy ở Bosna và Hercegovina, Chính quốc Ý, Slovenia và Thụy Sĩ. ## Hình ảnh Tập
**_Carabus convexus_** là một loài bọ cánh cứng được tìm thấy ở almost khắp châu Âu, but is somewhat rarer in the extreme tây nam. It is also widespread ở Đông Á. ## Hình ảnh
**_Carabus smaragdinus_** là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc và Cận Đông. Ở châu Âu, nó được quan sát ở Albania, Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Quần đảo Anh,
**_Carabus scheidleri_** là một loài bọ cánh cứng. Nó là loài đặc hữu của châu Âu và được tìm thấy ở Áo, Cộng hòa Séc, Đức, Hungary, Liechtenstein, Ba Lan, Slovakia, Ukraina. ## Hình ảnh
**_Carabus olympiae_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae. Nó được tìm thấy ở Pháp và Ý.
**_Carabus linnei_** là một loài bọ cánh cứng. Nó là loài đặc hữu của châu Âu, nơi nó được tìm thấy ở Ba Lan, Slovakia, Hungary và Ukraina.
**_Carabus caelatus_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu của châu Âu, ở đó nó được tìm thấy ở Albania, Áo (doubtful), Bosna và Hercegovina, Croatia, Chính quốc Ý, Macedonia, Slovenia và Nam Tư.
**_Carabus creutzeri_** là một loài bọ cánh cứng. In Trung Âu, nó có thể được tìm thấy ở đông nam Áo, Kärnten và Đông Tyrol. Nó cũng được tìm thấy ở Slovenia. ## Hình ảnh
**_Carabus excellens_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu của châu Âu, ở đó nó được tìm thấy ở Belarus, Kaliningrad, Moldova, Ba Lan, România, miền trung và miền nam Nga, và Ukraina.
**_Carabus scabrosus tauricus_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu của Krym, Ukraina.
**_Carabus splendens_** là một loài bọ cánh cứng đặc hữu ở châu Âu, ở đó nó được tìm thấy vùng đất liền ở Pháp và Tây Ban Nha. ## Hình ảnh Tập tin:Chrysocarabus splendens
**_Carabus intricatus_** là một loài bọ. Nó được tìm thấy ở Albania, Belarus, Bỉ, Bulgaria, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary,Ý, Latvia, Litva, Hà Lan, Ba Lan, România, Serbia và Montenegro,
nhỏ|upright 1.1|_Carabus auratus_ **_Carabus auratus_**, **Bọ mặt đất vàng**, là một thành viên của họ Carabidae, nguồn gốc ở vùng trung tâm và phía tây của châu Âu. ## Mô tả Nó đạt đến một
**Bọ chân chạy** là một họ bọ cánh cứng phân bố trên toàn cầu, có hơn 40.000 loài trên khắp thế giới với khoảng 2000 loài được tìm thấy ở Bắc Mỹ và 2700 loài
Mô hình của một du thuyền Caravel Bồ Đào Nha từ bộ sưu tập của Musée national de la Marine, Paris, Pháp. Chiếc caravel phỏng theo con tàu _Victoria_, một trong những hải thuyền [[Ferdinand
**_Nicrophorus humator_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Gleditsch in 1767. A fossil dating around 10,500 years was được mô tả năm 1962 by Pearson. ## Hình ảnh
**_Niveria_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Triviidae. ## Các loài Các loài trong chi _Niveria_ gồm có: * _Niveria brasilica_ Fehse &
**_Erinaceus europaeus_** là một loài động vật có vú trong họ Erinaceidae, bộ Erinaceomorpha. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.. Nó là một loài nói chung phổ biến và phân phối rộng rãi
**Bằng chứng về tổ tiên chung** đã được phát hiện bởi các nhà khoa học nghiên cứu trong nhiều ngành khoa học trong nhiều thế kỷ, đã chứng minh rằng tất cả các sinh vật