✨Cantherhines

Cantherhines

Cantherhines là một chi cá biển thuộc họ Cá bò giấy. Chi này được lập bởi William John Swainson vào năm 1839.

Từ nguyên

Không rõ hàm ý trong tên gọi của chi. Theo trang ETYFish thì có lẽ được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại, là ákantha (άκανθα; "gai, ngạnh") và rhí̄nē (ῥίνη; "giũa"), khả năng đề cập đến các gai nhỏ trên vảy cá của loài điển hình.

Các loài

Chi này hiện có 11 loài được công nhận, bao gồm:

  • Cantherhines cerinus
  • Cantherhines dumerilii
  • Cantherhines fronticinctus
  • Cantherhines longicaudus
  • Cantherhines macrocerus
  • Cantherhines nukuhiva
  • Cantherhines pardalis
  • Cantherhines pullus
  • Cantherhines rapanui
  • Cantherhines sandwichiensis
  • Cantherhines verecundus
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cantherhines verecundus_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1925. ## Từ nguyên Tính từ định danh _verecundus_
**_Cantherhines pullus_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1842. ## Từ nguyên Tính từ định danh _pullus_
**_Cantherhines macrocerus_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh _macrocerus_ được
**_Cantherhines nukuhiva_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2011. ## Từ nguyên Từ định danh _nukuhiva_ được
**_Cantherhines longicaudus_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Từ nguyên Từ định danh _longicaudus_ được
**_Cantherhines cerinus_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2011. ## Từ nguyên Tính từ định danh _cerinus_
**_Cantherhines fronticinctus_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867. ## Từ nguyên Từ định danh _fronticinctus_ được
**_Cantherhines rapanui_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1963. ## Từ nguyên Từ định danh _rapanui_ được
**_Cantherhines sandwichiensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1824. ## Từ nguyên Từ định danh _sandwichiensis_ được
**_Cantherhines pardalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1837. ## Từ nguyên Tính từ định danh _pardalis_
**_Cantherhines dumerilii_** là một loài cá biển thuộc chi _Cantherhines_ trong họ Cá bò giấy. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1854. ## Từ nguyên Từ định danh _dumerilii_ được
**_Cantherhines_** là một chi cá biển thuộc họ Cá bò giấy. Chi này được lập bởi William John Swainson vào năm 1839. ## Từ nguyên Không rõ hàm ý trong tên gọi của chi. Theo
**_Agaricia tenuifolia_** là một loài san hô trong họ Agariciidae. Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1848. ## Hình ảnh Tập tin:Orangespotted filefish Cantherhines pullus (2414876116).jpg Tập tin:Lettuce leaf coral inside
**Họ Cá bò giấy** (Danh pháp khoa học: **Monacanthidae**) là một họ cá trong bộ cá nóc biển phân bố ở Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Họ cá này có
nhỏ|phải|Một con cá bò hòm **Cá bò** là tên gọi trong tiếng Việt để chỉ một số loài cá và họ cá khác nhau. Phần lớn trong số các loài cá bò này nằm ở