✨Calluna vulgaris

Calluna vulgaris

Calluna vulgaris là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (L.) Hull mô tả khoa học đầu tiên năm 1808.

Hình ảnh

CallunaVulgaris.jpg Calluna vulgaris 1.jpg 20130816Calluna vulgaris.jpg Calluna vulgaris (L.) Hull. (7830913422).jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Calluna vulgaris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (L.) Hull mô tả khoa học đầu tiên năm 1808. ## Hình ảnh CallunaVulgaris.jpg Calluna vulgaris 1.jpg 20130816Calluna
Tinh chất chống oxy hóa Paula’s choice Skin Balancing Super Antioxidant Concentrate SerumTinh chất chống oxy hóa Paula’s choice Skin Balancing Super Antioxidant Concentrate SerumCông dụng và hiệu quả nổi bật của sản phẩm:Giúp cân
TEANA B3thích hợp cho làn da dầu ,nhạy cảm ,dễ nổi mụn và được khuyên dùng trong trường hợp da dầu lỗ chân lông to, có mụn ẩn liti dưới da, cũng như để ngăn
TEANA B3 thích hợp cho làn da dầu ,nhạy cảm ,dễ nổi mụn và được khuyên dùng trong trường hợp da dầu lỗ chân lông to, có mụn ẩn liti dưới da, cũng như để
Tinh chất chống oxy hóa Paula’s choice Skin Balancing Super Antioxidant Concentrate SerumTinh chất chống oxy hóa Paula’s choice Skin Balancing Super Antioxidant Concentrate SerumCông dụng và hiệu quả nổi bật của sản phẩm:Giúp cân
Tác dụng của serum tươi collagen tươi Teana B3: Kháng viêm, mau lành mụn Tái tạo da non giảm thâm mụn và đen sạm da sau mụn Giảm triệt để sưng viêm mụn, thẹo do
Dung tích : 30mlXuất xứ : MỹDùng cho da :– DA TIẾT NHIỀU DẦU THỪA– DA CÓ LỖ CHÂN LÔNG TO– DA CẦN BỔ SUNG TINH CHẤT CHỐNG LÃO HÓASản phẩm Skin Balancing Super Antioxidant
#đổi Calluna vulgaris Thể loại:Họ Thạch nam Thể loại:Chi đỗ quyên đơn loài
**_Leptotes pirithous_** là một loài bướm ngày thuộc họ họ Lycaenidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Âu tới Himalayas và in hầu hết châu Phi. Trong tiếng Anh nó thường được gọi
**_Prolita sexpunctella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu và Bắc Mỹ. Sải cánh dài 13–17 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng
**_Neofaculta ericetella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 13–18 mm. The moths are on wing từ tháng 4 đến tháng 7 tùy theo địa
The **Smoky Wave** (_Scopula ternata_),là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. It is mainly được tìm thấy ở Northern và parts of Central châu Âu và in isolated populations in Southern và South-Eastern Europe.
**_Scopula rubiginata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy từ bán đảo Iberia cho đến sông Ural. Ở phía bắc loài này hiện diện ở Đan Mạch và phía
**_Megalophanes viciella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Psychidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, except hầu hết miền bắc Europe, the Mediterranean và Đảo Anh. Nó cũng được tìm thấy
**_Coenophila subrosea_** (tên tiếng Anh: _Rosy Marsh Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Đảo Anh, Ý và Pháp, qua miền trung châu Âu phía bắc
**_Acleris hyemana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 14–20 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 5. Có một lứa một
**_Anarta myrtilli_** (tên tiếng Anh: _Beautiful Yellow Underwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Sâu bướm Hình minh họa của John Curtis's British Entomology
**_Metaxmeste schrankiana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết Tây Âu, bao gồm Pháp, bán đảo Iberia, Scandinavia, Đức, Áo, Thụy Sĩ, Hy Lạp và Balkan. Sải
**_Chlorissa viridata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở Tây Âu tới Đông Á. Sải cánh khoảng 24–27 mm. Ấu trùng ăn các loài _Calluna vulgaris_, _Betula_ và _Salix_ (bao gồm
**_Protolampra sobrina_** (tên tiếng Anh: _Cousin German_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông đến Xibia, Altai, Irkutsk, Kamchatka và Hàn Quốc. Sải
**_Coscinia cribraria_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu ngoại trừ most khu vực miền bắc. nhỏ|250 px|trái|Sâu bướm Coscinia cribrariaMinh họa từ John
**_Orgyia antiquoides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, the Ural, Armenia, Mông Cổ và Trung Quốc. Kén với nhộng, con cái và trứng Sải
**_Rhagades pruni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (ngoại trừ quần đảo Anh) tới Đông Á, bao gồm Nhật Bản. Chiều dài cánh trước
**_Ectropis crepuscularia _** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. Chúng phân bố khắp châu Âu. Sải cánh dài 38–45 mm. Sâu bướm là loài gây hại lớn, ăn rất nhiều loài thực vật khác
**Sơn dương Cantabria** (Danh pháp khoa học: _Rupicapra pyrenaica parva_) là một phân loài của loài Rupicapra pyrenaica. Chúng còn là một trong 10 phân loài của chi Rupicapra. Đây là một loài dê núi