✨Caeciliidae
Caeciliidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Gymnophiona. Họ này có 42 loài.
Phân loại học
Họ Caeciliidae gồm các chi loài sau:
- Chi Boulengerula Boulengerula boulengeri Boulengerula changamwensis Boulengerula denhardti Boulengerula fischeri Boulengerula niedeni Boulengerula taitana **Boulengerula uluguruensis
- Chi Brasilotyphlus Brasilotyphlus braziliensis Brasilotyphlus guarantanus
- Chi Caecilia Caecilia abitaguae Caecilia albiventris Caecilia antioquiaensis Caecilia armata Caecilia attenuata Caecilia bokermanni Caecilia caribea Caecilia corpulenta Caecilia crassisquama Caecilia degenerata Caecilia disossea Caecilia dunni Caecilia flavopunctata Caecilia gracilis Caecilia guntheri Caecilia inca Caecilia isthmica Caecilia leucocephala Caecilia marcusi Caecilia mertensi Caecilia nigricans Caecilia occidentalis Caecilia orientalis Caecilia pachynema Caecilia perdita Caecilia pressula Caecilia subdermalis Caecilia subnigricans Caecilia subterminalis Caecilia tentaculata Caecilia tenuissima Caecilia thompsoni **Caecilia volcani
- Chi Caecilita ** Caecilita iwokramae
- Chi Dermophis
Dermophis costaricensis
Dermophis glandulosus
Dermophis gracilior
Dermophis mexicanus Dermophis oaxacae Dermophis occidentalis **Dermophis parviceps - Chi Gegeneophis
Gegeneophis carnosus
Gegeneophis danieli
Gegeneophis fulleri Gegeneophis goaensis Gegeneophis krishni Gegeneophis madhavai Gegeniophis mhadeiensis Gegeneophis nadkarnii Gegeneophis ramaswamii Gegeneophis seshachari - Chi Geotrypetes Geotrypetes angeli Geotrypetes pseudoangeli **Geotrypetes seraphini
- Chi Grandisonia
Grandisonia alternans
Grandisonia brevis Grandisonia larvata Grandisonia sechellensis - Chi Gymnopis Gymnopis multiplicata Gymnopis syntrema
- Chi Herpele Herpele multiplicata Herpele squalostoma
- Chi Hypogeophis **Hypogeophis rostratus
- Chi Idiocranium **Idiocranium russeli
- Chi Indotyphlus Indotyphlus battersbyi Indotyphlus maharashtraensis
- Chi Luetkenotyphlus **Luetkenotyphlus brasiliensis nhỏ|Presumed Microcaecilia dermatophaga mother with eggs
- Chi Microcaecilia Microcaecilia albiceps Microcaecilia dermatophaga Microcaecilia grandis Microcaecilia rabei Microcaecilia supernumeraria Microcaecilia taylori **Microcaecilia unicolor
- Chi Mimosiphonops Mimosiphonops reinhardti Mimosiphonops vermiculatus
- Chi Oscaecilia Oscaecilia bassleri Oscaecilia elongata Oscaecilia equatorialis Oscaecilia hypereumeces Oscaecilia koepckeorum Oscaecilia ochrocephala Oscaecilia osae Oscaecilia polyzona **Oscaecilia zweifeli
- Chi Parvicaecilia Parvicaecilia nicefori Parvicaecilia pricei
- Chi Praslinia **Praslinia cooperi
- Chi Schistometopum Schistometopum gregorii Schistometopum thomense
- Chi Siphonops Siphonops annulatus Siphonops hardyi Siphonops insulanus Siphonops leucoderus **Siphonops paulensis
- Chi Sylvacaecilia
**Sylvacaecilia grandisonae
Hình ảnh
Tập tin:Syphonops annulatus.jpg Tập tin:Boulengerula taitanus 1.jpg Tập tin:Caecilia nigricans (2963340188).jpg Tập tin:Caecilian.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Caeciliidae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Gymnophiona. Họ này có 42 loài. ## Phân loại học Họ Caeciliidae gồm các chi loài sau: * Chi **_Boulengerula_** **_Boulengerula boulengeri_ **_Boulengerula changamwensis_ **_Boulengerula
**_Sylvacaecilia_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Potomotyphlus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Nectocaecilia_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Hypogeophis_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Dermophis_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 7 loài và 14% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Chthonerpeton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 8 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Boulengerula_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 7 loài và 14% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Boulengerula taitanus 2.jpg
**_Typhlonectes_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 3 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Typhlonectes natans5.jpg Tập tin:Typhlonectes
**_Schistometopum_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Praslinia_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 1 loài và 100% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Parvicaecilia_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. Chúng đều được tìm thấy ở Colombia. ## Danh
**_Oscaecilia_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 9 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Indotyphlus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Idiocranium_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Herpele_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Gymnopis_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Grandisonia_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 5 loài và 20% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Grandisonia alternans_ (Stejneger,
**_Geotrypetes_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 3 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Gegeneophis_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona. Chi này có 12 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Gegeneophis carnosus_ (Beddome, 1870)
**Bộ Không chân** hay **ếch giun** (danh pháp khoa học: **_Gymnophiona_**) là một bộ động vật lưỡng cư trông bề ngoài rất giống như giun đất hoặc rắn. Chúng sống chủ yếu trong đất nên
**_Typhlonectes compressicauda_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Siphonops leucoderus_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae, đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các đồn
**Ếch giun Cayenne** (**_Typhlonectes compressicauda_**), là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Brasil, Colombia, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, Venezuela, có thể cả Bolivia, và có thể cả Suriname. Môi
**_Siphonops insulanus_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Ringed Caecilian_** hoặc **_Siphonops annulatus_** là một loài loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Ban đầu nó được phát hiện ở Argentina, và đã được ghi nhận tồn tại ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyane
**_Siphonops hardyi_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Schistometopum gregorii_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Kenya và Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Schistometopum thomense_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Ilhéu das Rolas.
**_Parvicaecilia pricei_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Oscaecilia zweifeli_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Guyane thuộc Pháp và Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Parvicaecilia nicefori_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Oscaecilia osae_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Costa Rica. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Oscaecilia polyzona_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Colombia và có thể cả Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới
**_Oscaecilia ochrocephala_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Colombia và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Oscaecilia hypereumeces_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Oscaecilia koepckeorum_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Oscaecilia elongata_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Oscaecilia equatorialis_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Oscaecilia bassleri_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Ecuador, Peru, có thể cả Bolivia, và có thể cả Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm
**_Mimosiphonops reinhardti_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Mimosiphonops vermiculatus_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Microcaecilia unicolor_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Guyane thuộc Pháp. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Microcaecilia supernumeraria_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Microcaecilia taylori_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Suriname, có thể cả Brasil, và có thể cả Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng
**_Microcaecilia albiceps_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Herpele squalostoma_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Herpelidae (trước đây coi là thuộc họ Caeciliidae). Loài này có ở Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Guinea
**_Gymnopis syntrema_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Belize, Guatemala, và có thể cả Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt
**_Herpele multiplicata_**, tiếng Anh thường gọi là **Victoria Caecilian**, là một loài không chân thuộc họ Caeciliidae. Nó chỉ được ghi nhận từ địa điểm điển hình ở Mundame am Mungo, gần núi Cameroon miền
**_Gymnopis multiplicata_** là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae. Loài này có ở Costa Rica, Honduras, Nicaragua, Panama, và có thể cả Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt