✨Burundi Airlines

Burundi Airlines

Burundi Airlines là một hãng hàng không quốc gia thuộc sở hữu nhà nước của Burundi, là hãng hàng không quốc gia của quốc gia Đông Phi này. Chính phủ Burundi sở hữu 92% cổ phần của hãng hàng không mới. Burundi Airlines được chính thức thành lập vào ngày 4 tháng 2 năm 2021.

Tổng quan

Hãng hàng không mới là sự hợp nhất của Air Burundi đã ngừng hoạt động vào năm 2009 và SOBUGEA, một công ty thuộc sở hữu của chính phủ Burundi chịu trách nhiệm xử lý mặt đường băng và bảo trì sân bay. Thực thể kết hợp mới sẽ do chính phủ Burundi sở hữu 92% cổ phần và 8% cổ phần còn lại sẽ được chia cho một công ty của Bỉ và công ty bảo hiểm thuộc sở hữu nhà nước, Societe d'Assurances du Burundi (Socabu).

Sở hữu

Bảng dưới đây minh họa việc sở hữu cổ phần trong cổ phiếu của Burundi Airlines, kể từ tháng 2 năm 2021.

Khi vấn đề được đưa ra một lần nữa trong cuộc họp nội các vào ngày 28 tháng 12 năm 2020, một quyết định đã được đưa ra để hợp nhất tài sản của Air Burundi với tài sản của SOBUGEA để tạo thành công ty mới, gồm 92% cổ phiếu do chính phủ nắm giữ. Các cổ đông khác bao gồm công ty bảo hiểm thuộc sở hữu nhà nước, Société d'Assurances du Burundi (SOCABU) và bất động sản của hãng hàng không Bỉ không còn tồn tại, SABENA.

Đội bay

Năm 2012, hãng hàng không Air Burundi không còn tồn tại đã nhận một chiếc máy bay Xian MA60, 52 chỗ ngồi, hai động cơ phản lực cánh quạt. Theo thỏa thuận với các nhà sản xuất, một chiếc máy bay tương tự khác sẽ được chuyển giao sau đó. Hãng hàng không Burundi mới dự kiến ​​sẽ bắt đầu phục vụ hai chiếc máy bay này.  Sẽ có thêm máy bay khi có nhu cầu trong tương lai.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Burundi Airlines** là một hãng hàng không quốc gia thuộc sở hữu nhà nước của Burundi, là hãng hàng không quốc gia của quốc gia Đông Phi này. Chính phủ Burundi sở hữu 92% cổ
**Brussels Airlines** (mã IATA = **SN**, mã ICAO = **BEL**) là hãng hàng không của Bỉ, trụ sở ở Brussels. Hãng có các tuyến bay tới 50 điểm đến ở 20 nước châu Âu, cũng
**Interlink Airlines** (mã IATA = **1D**, mã ICAO = **ITK**) là hãng hàng không có trụ sở ở Johannesburg, Nam Phi và có căn cứ ở Sân bay quốc tế OR Tambo, Johannesburg. ## Lịch
|- |align="center" colspan="4"|centre|}px **Aéroport international de Bujumbura** là một sân bay ở Bujumbura, thủ đô của Burundi. Sân bay này có một đường băng dài 3600 m rải nhựa đường. Năm 2004, nó phục vụ
Đây là danh sách các hãng hàng không đang hoạt động (theo các châu lục và các nước). ## Châu Á ### Singapore **Hãng hàng không quốc gia** *Singapore Airlines **Các hãng khác** *Jetstar Asia
nhỏ|Entebbe International Airport **Sân bay quốc tế Entebbe** là sân bay quốc tế chính của Uganda. Sân bay này nằm gần thị xã Entebbe, bên bờ hồ Victoria, cách thủ đô Kampala 35 km. Năm 2007,
300x300px|thumb| ## Sự kiện ### Tháng 1 *1 tháng 1: **Otto Stich trở thành tổng thống Thụy Sĩ. **Hiệp ước thương mại tự do giữa México, Hoa Kỳ và Canada. *3 tháng 1: Irkutsk, Nga.
nhỏ|trái|nhà ga hành khách **Sân bay quốc tế Kigali** , tên trước đây là **Sân bay quốc tế Gregoire Kayibanda**, là sân bay tại Kigali, thủ đô Rwanda. Đây là sân bay hàng đầu quốc
430x430px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: René Felber trở thành tổng thống Thụy Sĩ. * 3 tháng 1: Ngưng bắn giữa Serbia và Croatia. * 9 tháng 1: Tại Bosna
File:2020 collage v2.png|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Vụ nổ Beirut năm 2020 đã làm hư hại một phần lớn của thành phố; SpaceX khởi động chuyến bay có phi hành đoàn đầu
Ngày **1 tháng 7** là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 183 ngày trong năm. ## Sự kiện *69 – Tiberius Julius Alexander lệnh cho các đội Lê dương La
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: Pierre Aubert trở thành tổng thống Thụy Sĩ. ### Tháng 6 * 2 – 19 tháng 6: Giải vô địch bóng đá trẻ thế
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: Pierre Aubert trở thành tổng thống Thụy Sĩ. ### Tháng 2 * 22 tháng 2: ** Khám phá Siêu tân tinh 1987A. ** Ngày
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1 ** Roger Bonvin trở thành tổng thống liên bang Thụy Sĩ. ** Angola, Mozambique, Cabo Verde, Timor, São Tomé và Príncipe và Ma Cao
thumb|right|Một tên lửa phòng không vác vai [[9K32 Strela-2 của Liên Xô.]] **Tên lửa phòng không vác vai** hay **Hệ thống tên lửa phòng không vác vai** tên tiếng Anh là **Man-portable air-defense systems** (**MANPADS**