✨Burgos

Burgos

Burgos có thể đề cập đến:

  • Burgos, Tây Ban Nha, một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León.
  • Burgos (tỉnh), một tỉnh ở cộng đồng tự trị Castile và León.

* Burgos, Sassari, một đô thị ở tỉnh Sassari trong vùng Sardinia.

*Burgos, Tamaulipas, một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México.

  • Burgos, Ilocos Norte, một đô thị hạng 5 ở tỉnh Ilocos Norte.
  • Burgos, Ilocos Sur, một đô thị hạng 4 ở tỉnh Ilocos Sur.
  • Burgos, Isabela, một đô thị hạng 5 ở tỉnh Isabela.
  • Burgos, La Union, một đô thị hạng 5 ở tỉnh La Union.
  • Burgos, Pangasinan, một đô thị hạng 4 ở tỉnh Pangasinan.
  • Burgos, Surigao del Norte, một đô thị hạng 6 ở tỉnh Surigao del Norte.
  • Padre Burgos, Quezon, một đô thị cấp năm ở tỉnh Quezon.
  • Padre Burgos, Nam Leyte, một đô thị cấp năm ở tỉnh Nam Leyte.

Thể loại:Du lịch Tây Ban Nha

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|Cảnh nhìn từ phía bắc, từ trái sang phải: Nhà thờ con Condastable, tháp bát giác và 2 chóp Flamboyant phía tây **Nhà thờ chính tòa Burgos** () là một nhà thờ Công giáo ở
Tỉnh Burgos **Burgos** là một tỉnh ở phía bắc Tây Ban Nha, đông bắc cộng đồng tự trị Castile và León. Tỉnh này giáp các tỉnh Palencia, Cantabria, Vizcaya, Álava, La Rioja, Soria, Segovia, Valladolid.
**Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Đây là thủ phủ của tỉnh Burgos. Dân số 179.097 người năm 2013.
**Sân bay Burgos** là một sân bay ở Tây Ban Nha, nằm cách trung tâm Burgos 4 km. Sân bay này có một đường băng dài 1339 m rải nhựa đường. ## Các hãng hàng không
**Villalbilla de Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 819 người.
**Tejada, Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Đô thị này cách thủ phủ 55 km, diện tích 22,74 km², dân số 39 người (INE 2007) và mật độ là
**Contreras, Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Cavia, Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Arcos, Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Zael, Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 18,76 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 129 người với mật độ
**Carcedo de Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 221 người.
**San Mamés de Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 258 người.
**San Juan del Monte, Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 52 người.
**Saldaña de Burgos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 132 người.
**Valmala** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Montorio** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Los Altos** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Isar** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Iglesias** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Haza** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Carazo** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Burgos trong cộng đồng tự trị Castile và León, Tây Ban Nha.
**Lerma** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Image:Lerma - Palacio Ducal 9.jpg|Ducal palace at Lerma. Image:Lermacolegiata lou19.JPG|Collegiate church of San Pedro. Image:Lermaclasisas lou16.JPG|Monastery of la Ascensión de
**Milagros** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Dân số xấp xỉ 502 người và cách Aranda de Duero 10 km. Milagros nằm trong vùng rượu vang của Ribera del
**Roa** là một thành phố Tây Ban Nha và cộng đồng tự trị ở phía nam tỉnh Burgos. Nó có dân số là 2.334 người.
**Santa Inés** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha.
**Burgos** có thể đề cập đến: ## * Burgos, Tây Ban Nha, một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León. * Burgos (tỉnh), một tỉnh ở cộng đồng tự trị Castile và León. ####
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Burgos (tỉnh). ## Các di sản liên quan đến nhiều thành phố |} ## Di tích theo thành phố ### A ####
**Burgos Club de Fútbol, S.A.D.** là một đội bóng đá Tây Ban Nha có trụ sở tại Burgos, trong cộng đồng tự trị Castilla và León. Đội hiện đang thi đấu ở Segunda División, và
**Padre Burgos** là một đô thị cấp năm ở tỉnh Quezon, Philippines. Đô thị này tọa lạc ở phía đông Thành phố Lucena. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân
phải|Bản đồ Southern Leyte với vị trí của Padre Burgos **Padre Burgos** là một đô thị hạng 5 ở tỉnh Nam Leyte, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân
phải|Bản đồ Surigao del Norte với vị trí của Burgos **Burgos** là một đô thị hạng 6 ở đảo Siargao, trong (tỉnh) Surigao del Norte, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị
phải|nhỏ|Bản đồ Ilocos Sur với vị trí của Burgos **Burgos** là một đô thị hạng 4 ở tỉnh Ilocos Sur, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000 của Philipin, đô thị này có dân
**Ricardo de Burgos Bengoetxea** (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1986) là một trọng tài bóng đá người Tây Ban Nha làm nhiệm vụ tại La Liga. Anh đã là trọng tài FIFA từ năm
**Burgos** là một đô thị hạng 4 ở tỉnh Pangasinan, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 20.187 người trong 3.764 hộ. ## Barangay Burgos được chia thành
**Burgos** là một đô thị hạng 5 ở tỉnh La Union, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2015, đô thị này có dân số 8.067 người trong. ## Các đơn vị hành chính Burgos
**Burgos** là một đô thị hạng 5 ở tỉnh Isabela, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 21.898 người trong 4.124 hộ. ## Các đơn vị hành chính
**Burgos** là một đô thị hạng 5 ở tỉnh Ilocos Norte, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 8.765 người trong 1.784 hộ. ## Các đơn vị hành
**Burgos** là một đô thị ở tỉnh Sassari trong vùng Sardinia, có khoảng cách khoảng 130 km về phía bắc của Cagliari và cách khoảng 50 km về phía đông nam của Sassari. Tại thời điểm ngày
thumbnail|Carmen de Burgos thumb|Chân dung bởi [[Julio Romero de Torres vào năm 1917]] **Carmen de Burgos y Seguí** (bí danh **Colombine**, **Gabriel Luna**, **Perico el de los Palotes**, **Raquel**, **Honorine** và **Marianela**; 10 tháng 12
**Freddy Burgos Escobar** (sinh ? - mất ?) là một trọng tài bóng đá người Guatemala. ## Sự nghiệp Anh đã điều hành 2 trận đấu quốc tế tại giải CONCACAF World Cup 2002. Các
**Burgos** là một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 4782 người.
**Sotragero** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2007 (INE), đô thị này có dân số là 230 người. Sotragero is 8Km north from
**Buniel** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 231 người. His Major is called Franks
**Condado de Treviño** ("County of Treviño") là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Dân số 1.282 người. nhỏ|Treviño as an exclave of Burgos. nhỏ|The white area in this map
**Quintanilla Vivar** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 581 người.
**Quintanilla de la Mata** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 157 người.
**Quintanilla San García** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 98 người.
**Quintanaélez** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 85 người.
**Quintanar de la Sierra** là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 1.896 người.