✨Bướm Atlantic

Bướm Atlantic

Bướm Atlantic cũng gọi là bướm lam Atlas (atlas blue butterfly), có danh pháp hai phần là Polyommatus atlantica, đôi khi cũng gọi là Polyommatus atlanticus, thuộc họ Lycaenidae. Loài này được Henry John Elwes mô tả đầu tiên vào năm 1905. Nó được tìm thấy ở Bắc Phi. Ấu trùng ăn Anthyllis vulneraria.

Loài này được chú ý vì là loài động vật đa bào có số lượng nhiễm sắc thể lớn nhất trong nhóm sinh vật nhân thực không đa bội với 2n = 448 - 452. Ngoài ra, loài có tên trong sách đỏ IUCN.

Hình thái

Đây là một loài bướm nhỏ, có tính chất lưỡng hình giới tính: cá thể đực có màu xanh lam nhiều hơn với viền xám ở phía trước và một đường sẫm ở phía sau; cá thể cái có màu nâu nhạt, được tô điểm bằng các chấm màu cam và có một chấm đen ở chân sau.

Mặt trái của cánh (phần nhìn thấy khi chúng gấp cánh) có màu đất nhạt, tô điểm bằng các chấm đen khoanh trắng và viền ngoài màu cam.

Các loài phụ

Danh sách:

  • Polyommatus atlantica weissi (Morocco: Cao Atlas)
  • Polyommatus atlantica weissi (Dujardin, 1977) (Morocco: Trung Atlas)
  • Polyommatus atlantica barraguei Dujardin, 1977 (Algeria: Djurdjura, dãy núi Aures)

Đặc điểm di truyền

  • Nhiều nhà nghiên cứu đã cho rằng loài này là thể đa bội. Tuy nhiên, gần đây đã có tác giả chứng minh rằng Polyommatus atlanticus là loài lưỡng bội, ước tính số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 448 - 452.
  • Xu hướng và cơ chế tạo ra bộ nhiễm sắc thể nhiều như vậy vẫn còn là vấn đề được thảo luận gay gắt suốt từ năm 1994 đến 2015 chưa thống nhất hoàn toàn. Những thay đổi này được cho là do lai bất dục lai hoặc do cơ chế tái tổ hợp bị triệt tiêu (Faria và Navarro 2010), kết hợp với cơ chế duy trì cách ly sau hợp tử giữa các loài đã được thiết lập tốt và bảo vệ các dòng lai khỏi sự hợp nhất (Kandul et al. 2007). Thay đổi số lượng nhiễm sắc thể dẫn đến thay đổi các nhóm liên kết và do đó ảnh hưởng đến tỷ lệ tái tổ hợp giảm phân (Dumont và Payseur 2011). Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ở cá thể đực không điển hình như ở cá thể cái, có thể do không tiếp hợp.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bướm Atlantic** cũng gọi là **bướm lam Atlas** (_atlas blue butterfly_), có danh pháp hai phần là **_Polyommatus atlantica_**, đôi khi cũng gọi là _Polyommatus atlanticus,_ thuộc họ Lycaenidae. Loài này được Henry John Elwes
**Coldplay** là một ban nhạc rock người Anh được thành lập tại London vào năm 1996. Ban nhạc bao gồm giọng ca chính, tay guitar đệm và piano Chris Martin, tay guitar chính Jonny Buckland,
**_Josia ligula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Loài này có ở Nam Mỹ, on the lowlands of Amazon basin, the Guiana shield, và the Atlantic coastal forest của Brasil. Wing venation của
**_Lyces aurimutua_** là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Nó là loài đặc hữu của the Atlantic coastal forest của Brasil.
**_Platynota idaeusalis_** (tên tiếng Anh: _Tufted Apple Bud Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Bắc Mỹ, từ Ontario, phía nam đến Florida, phía tây đến
**_Sòng bạc hoàng gia_** (tựa gốc ) là bộ phim đề tài gián điệp công chiếu năm 2006 và là phần thứ 21 trong loạt phim điện ảnh _James Bond_ của Eon Productions, cũng như
**Trung tâm Mây** hay **Mây Productions** là một trung tâm sản xuất và phát hành chương trình ca vũ nhạc kịch tổng hợp (đại nhạc hội) nổi tiếng ở Hoa Kỳ thập niên 1990. Sản
phải|nhỏ|Công viên văn hoá Đầm Sen **Công viên Văn hóa Đầm Sen** là công viên giải trí nằm trên đường Hòa Bình, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh. Công viên có diện tích 50
**Hải quân Đức** (_Deutsche Marine_ () là lực lượng hải quân của Cộng hòa Liên bang Đức và là một bộ phận của _Lực lượng Vũ trang Đức_ (_Bundeswehr_). ## Lịch sử hình thành Lực
**Morpho** là một loại bướm ở một trong hơn 29 loài và 147 phân loài thuộc chi Morpho. **Morphos** là loài bướm Neotropical được tìm thấy chủ yếu ở Nam Mỹ, México và Trung Mỹ.Morphos
**_Titanic_** là chiếc tàu vượt đại dương chở khách chạy bằng động cơ hơi nước đã đi vào lịch sử ngành hàng hải vì vụ tai nạn hàng hải đã xảy ra với nó
**USS _John F. Kennedy_ (CVA-67/CV-67)** là một siêu hàng không mẫu hạm, chiếc duy nhất trong phân lớp của nó, vốn là một biến thể của lớp tàu sân bay _Kitty Hawk_, được Hải quân
Jetfoil Toppi là một chiếc [[tàu nối Yakushima, Đảo Tanegashima và cảng Kagoshima tại Nhật Bản.]] **Tàu cánh ngầm** là một chiếc tàu có cánh giống như những chiếc lá lắp trên các giằng phía
**Viện Đại học Yale** (tiếng Anh: _Yale University_), còn gọi là **Đại học Yale**, là viện đại học tư thục ở New Haven, Connecticut. Thành lập năm 1701 ở Khu định cư Connecticut, Yale là
**_Choristoneura pinus_** (tên tiếng Anh: _Jack Pine Budworm_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Jack pine forests ở Canada from Atlantic provinces tới Cypress Hills on the Alberta-Saskatchewan
**Theodore Robert Bundy** (; 24 tháng 11 năm 1946 – 24 tháng 1 năm 1989) là một kẻ giết người hàng loạt người Mỹ đã bắt cóc, hãm hiếp và sát hại nhiều phụ nữ cũng
**Dickson’s Skolly** (_Thestor dicksoni_) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở Nam Phi. Sải cánh dài 34-37.5 mm đối với con đực và 43–45 mm đối với con cái. Con
**_Euphyes dion_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở scattered populations along the Atlantic bờ biển của Bắc Mỹ, from miền tây Massachusetts and tây nam New York
**_Choristoneura conflictana_** (tên tiếng Anh: _Large Aspen Tortrix_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Thái Bình Dương to the Atlantic coast và từ Alaska tới California, Arizona, và
**Vladimir Vladimirovich Nabokov** ( ; 2 tháng 7 năm 1977), còn được biết đến với bút danh **Vladimir Sirin** (), là một tiểu thuyết gia, nhà thơ, dịch giả và nhà côn trùng học người
Steve Fossett **James Stephen Fossett ** (22 tháng 4 năm 1944 - mất tích 3 tháng 9 năm 2007) là một nhà triệu phú người Mỹ và ông đã lập được nhiều kỷ lục mang
**_Stigmella ilicifoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. It is widespread in Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. In Pháp, it được tìm thấy ở old specimens along the Atlantic coast near
**_Caloptilia atomosella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (the Atlantic States và Texas).
**Pan American World Airways**, thường được biết đến với cái tên **Pan Am**, là hãng hàng không quốc tế chính của nước Mỹ từ thập niên 1930 cho tới khi Hãng chấm dứt hoạt động
**_Lithophane lemmeri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khu vực miền đông của Hoa Kỳ và các khu vực phụ cận ở Canada. Sải cánh dài khoảng 40 mm.
**_Leucospilapteryx venustella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Canada (Québec) và Hoa Kỳ (the Atlantic States, Maine, Michigan, Missouri, Ohio, Pennsylvania, Vermont, Maryland và Kentucky). Sải cánh dài khoảng
**_Ascia monuste_** là một loài bướm ngày thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở Atlantic và Gulf Coast, Hoa Kỳ, về phía nam đến vùng nhiệt đới của châu Mỹ đến Argentina. Sải cánh
**Heliconius nattereri** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó là loài đặc hữu của the Atlantic forest of Brazil.
**_Dysoptus pentalobus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở type locality in the Atlantic coastal forests of tây nam Brasil. Chiều dài cánh trước khoảng
**USS _North Carolina_ (BB-55)** là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm hai chiếc, và là chiếc thiết giáp hạm mới đầu tiên
The **Persimmon Borer** (_Sannina uroceriformis_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae. Nó được tìm thấy dọc theo the Atlantic bờ biển của Bắc Mỹ, từ New Jersey to Florida và westward to Texas,
**Lớp thiết giáp hạm _Richelieu**_ là những thiết giáp hạm lớn nhất cũng là cuối cùng của Hải quân Pháp. Có nguồn gốc từ lớp thiết giáp hạm _Dunkerque_, lớp tàu này dự định trang
**_Macrochilo bivittata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Atlantic coast phía tây across the parklands và miền nam boreal forest tới miền trung Alberta, phía nam đến Massachusetts
**_Photedes enervata_**, cho đến gần đây là _Hypocoena enervata_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở marshes along the Atlantic bờ biển của Bắc Mỹ, with scattered inland wetlands
**_Lyces constricta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Nó được tìm thấy ở Atlantic coastal forest của Brasil from Bahia to Rio Grande do Sul.
**_Lyces angulosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Nó là loài đặc hữu của the Atlantic coastal forest của Brasil. Wing venation
**_Hypocoena rufostrigata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy dọc theo the Atlantic bờ biển của Bắc Mỹ phía bắc đến the North West Territories và Alaska, phía nam ở
**Cá marlin trắng**, tên khoa học **_Kajikia albida_**, là một loài cá thuộc họ Istiophoridae. Loài cá này có màu xanh biển đậm đến nâu sô cô la. Chúng xuất hiện thành từng nhóm nhỏ