✨Brăila

Brăila

Braila là một đô thị thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 216929 người. Thành phố có độ cao 20 mét trên mực nước biển.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Braila** là một đô thị thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 216929 người. Thành phố có độ cao 20 mét trên mực nước biển.
**Cireșu** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3576 người.
**Ianca** là một thị xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 11341 người.
**Grădiștea** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2665 người.
**Frecăței** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1516 người.
**Mircea Voda** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3648 người.
**Râmnicelu** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2320 người.
**Racovita** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1416 người.
**Siliștea** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1883 người.
**Rosiori** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3129 người.
**Victoria** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4001 người.
**Vădeni** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4235 người.
**Unirea** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2588 người.
**Ulmu** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4463 người.
**Tudor Vladimirescu** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5406 người.
**Traian** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3739 người.
**Cầu Brăila** là cây cầu treo đường ở Romania, đang được xây dựng trên sông Danube, giữa Brăila, một thành phố lớn ở phía đông România và bờ sông đối diện ở hạt Tulcea. Đây
**Paul Ionel Botaș** (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí thủ môn cho Dacia Unirea Brăila.
**Laurențiu Marin Ivan** (sinh ngày 8 tháng 5 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Dacia Unirea Brăila ở vị trí hậu vệ.
**Ciocile** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3147 người.
**Chiscani** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5373 người.
**Bordei Verde** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3061 người.
**Bertestii de Jos** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3305 người.
**Baraganul** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3614 người.
**Gropeni** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3613 người.
**Gemenele** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1927 người.
**Galbenu** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3625 người.
**Făurei** là một thị xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4090 người.
**Dudesti** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4122 người.
**Movila Miresii** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4406 người.
**Măxineni** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3814 người.
**Mărașu** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3504 người.
**Jirlău** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3448 người.
**Însurăței** là một thị xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7340 người.
**Romanu** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1942 người.
**Șuțești** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4811 người.
**Surdila-Găiseanca** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2767 người.
**Surdila-Greci** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1659 người.
**Stăncuța** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3909 người.
**Scortaru Nou** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1505 người.
**Salcia Tudor** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3062 người.
**Viziru** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6399 người.
**Visani** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2861 người.
**Tufești** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5870 người.
**Tichilești** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4334 người.
**Zăvoaia** là một xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3534 người.
nhỏ|phải **Iannis Xenakis** (sinh năm 1922 tại Braila, Rumani, mất năm 2001 tại Paris, Pháp) là nhà soạn nhạc người Hy Lạp. Ông là một trong những nhà soạn nhạc xuất sắc của âm nhạc
**Alin Mihai Manea** (sinh ngày 9 tháng 1 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Dacia Unirea Brăila, theo dạng cho mượn từ Universitatea
**Marian Anghelina** (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Dacia Unirea Brăila ở vị trí hậu vệ.
**Olimpiu Bucur** (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Dacia Unirea Brăila ở vị trí tiền vệ.