✨Brachypterois

Brachypterois

Brachypterois là một chi cá biển thuộc phân họ Scorpaeninae trong họ Cá mù làn. Chi này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1938 bởi Henry Weed Fowler.

Từ nguyên

Tên chi được ghép bởi brakhús (βραχύς trong tiếng Hy Lạp cổ đại, nghĩa là “thấp, ngắn”) và Pterois (một chi cá mù làn), hàm ý đề cập đến các loài trong chi này giống với Pterois nhưng có gai vây lưng ngắn hơn.

Phân loại

Chi Brachypterois được H. W. Fowler lập ra khi ông mô tả B. serrulifer lần đầu vào năm 1938, khi đó là loài duy nhất trong chi này. Trước đó, được Richardson đã mô tả Sebastes serrulatus vào năm 1846. Loài này được chuyển sang chi Brachypterois (tức B. serrulata), và một số nhà ngư học sau này đã hạ B. serrulifer xuống làm đồng nghĩa của B. serrulata. Tuy nhiên, một nghiên cứu thực địa khảo sát các mẫu vật thuộc Brachypterois trên khắp Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương được xuất bản vào năm 2013 đã chỉ ra tính hợp lệ của B. serruliferB. serrulata, đồng thời xuất hiện thêm một loài mới trong chi này.

Các loài

  • Brachypterois curvispina
  • Brachypterois serrulata
  • Brachypterois serrulifer
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Brachypterois serrulata_** là một loài cá biển thuộc chi _Brachypterois_ trong họ Cá mù làn. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Từ nguyên Từ định danh _serrulata_ là giảm
**_Brachypterois serrulifer_** là một loài cá biển thuộc chi _Brachypterois_ trong họ Cá mù làn. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1938. ## Từ nguyên Từ định danh _serrulifer_ được ghép
**_Brachypterois curvispina_** là một loài cá biển thuộc chi _Brachypterois_ trong họ Cá mù làn. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi
**_Brachypterois_** là một chi cá biển thuộc phân họ Scorpaeninae trong họ Cá mù làn. Chi này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1938 bởi Henry Weed Fowler. ## Từ nguyên Tên chi
**Họ Cá mù làn** (danh pháp khoa học: **Scorpaenidae**) là một họ cá theo truyền thống xếp trong bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes) nhưng những kết quả nghiên cứu phát sinh chủng loài gần đây