✨Brachypodium
Brachypodium là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae). phân bố rộng khắp ở phần lớn châu Phi, Lục địa Á-Âu, và Mỹ Latin.
Loài
Chi Brachypodium gồm các loài:
Brachypodium × ambrosii - Tây Ban Nha
Brachypodium × apollinaris - Tây Ban Nha
Brachypodium arbusculum - quần đảo Canaria
Brachypodium bolusii - Lesotho, Nam Phi
Brachypodium × cugnacii - Đan Mạch, Ireland, Pháp, Cộng hòa Séc
Brachypodium × diazii - Tây Ban Nha
Brachypodium distachyon - Mediterranean, Sahara, Sahel, tây nam châu Á từ Bồ Đào Nha + Cape Verde đến Sudan + Ukraine + Tây Tạng
Brachypodium firmifolium - Síp
Brachypodium flexum - Châu Phi from Sierra Leone đến KwaZulu-Natal + Madagascar
Brachypodium humbertianum - Madagascar
Brachypodium kawakamii - Đài Loan
Brachypodium kotschyi - Thổ Nhĩ Kỳ
Brachypodium madagascariense - Madagascar
Brachypodium mexicanum - Mexico, Trung Mỹ, Venezuela, Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia
Brachypodium perrieri - Madagascar
Brachypodium phoenicoides - Mediterranean from Bồ Đào Nha + Maroc đến Hy Lạp
Brachypodium pinnatum - Châu Phi + Lục địa Á-Âu from Ireland + Maroc đến Trung Quốc + Yakutia
Brachypodium pringlei - Mexico (Nuevo León, Tamaulipas, Coahuila)
Brachypodium retusum - Mediterranean + các khu vực gần đó từ Bồ Đào Nha + Maroc đến Ethiopia + Kavkaz
Brachypodium sylvaticum - Châu Phi + Lục địa Á-Âu từ Ireland + Maroc đến Triều Tiên + New Guinea
;trước đây đặt trong họ này nhiều loài trước đây đặt trongBrachypodium nhưng nay được xem là thuộc các chi: Agropyron Anthosachne Arundinella Brachyelytrum Brachysteleum Catapodium Cutandia Distichlis Elymus Festuca Festucopsis Lolium Micropyrum Poa Ptychomitrium Rostraria Triticum Vulpia
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Brachypodium_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae). phân bố rộng khắp ở phần lớn châu Phi, Lục địa Á-Âu, và Mỹ Latin. ## Loài Chi _Brachypodium_ gồm các loài:
**_Brachypodium sylvaticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Huds.) P.Beauv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812. ## Hình ảnh Tập tin:Brachypodium sylvaticum hivern.jpg Tập
**_Brachypodium retusum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Pers.) P.Beauv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812. ## Hình ảnh Tập tin:Llistonar (Brachypodium retusum) 1
**_Brachypodium distachyon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) P.Beauv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812. ## Hình ảnh Tập tin:Brachypodium distachyon - Oslo
**_Brachypodium pinnatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) P.Beauv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812. ## Hình ảnh Tập tin:447 Brachypodium pinnatum.jpg Tập
**_Brachypodium phoenicoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) Roem. & Schult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1817. ## Hình ảnh Tập tin:Fenassar papiol.JPG
**_Brachypodium pringlei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Scribn. ex Beal mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Brachypodium perrieri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được A.Camus mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Brachypodium pentastachyum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Tin.) Nyman mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Brachypodium mexicanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Roem. & Schult.) Link mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. Loài cây này thường phân bố ở
**_Brachypodium madagascariense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được A.Camus & H.Perrier mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Brachypodium kotschyi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Brachypodium kawakamii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Hayata mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Brachypodium humbertianum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được A.Camus mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.
**_Brachypodium firmifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được H.Lindb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1946.
**_Brachypodium flexum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Nees mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.
**_Brachypodium diazii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Sennen mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Brachypodium cugnacii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được A.Camus mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Brachypodium bolusii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.
**_Brachypodium arbuscula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Gay ex St.-Yves) Gay ex St.-Yves mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Brachypodium apollinaris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Sennen mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Brachypodium ambrosii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Sennen mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Duthiea brachypodium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (P.Candargy) Keng & Keng f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.
**_Acidodontium brachypodium_** là một loài Rêu trong họ Bryaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Broth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**_Pogonatum brachypodium_** là một loài Rêu trong họ Polytrichaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Watts & Whitel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Macromitrium brachypodium_** là một loài Rêu trong họ Orthotrichaceae. Loài này được Müll. Hal. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.
**_Leiostoma brachypodium_** là một loài Rêu trong họ Orthotrichaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Rigodium brachypodium_** là một loài rêu trong họ Rigodiaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1898.
**_Hypnum brachypodium_** là một loài Rêu trong họ Hypnaceae. Loài này được Müll. Hal. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Elachista subalbidella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Elachistidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia và miền bắc Nga to Ý và Hy Lạp và from Ireland to România. Nó cũng được tìm thấy
**_Elachista subocellea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Elachistidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia to bán đảo Iberia, Ý và România và from Ireland to Ba Lan. Sải cánh dài 8–10 mm. Con trưởng
** Maniola jurtina** là một loài bướm ngày được tìm thấy trong khu vực sinh thái Cổ Bắc giới. Phạm vi của nó bao gồm phía nam của châu Âu 62 N, về phía đông
**_Micropterix minimella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Heath miêu tả năm 1973. Nó được tìm thấy ở Mallorca. Sải cánh dài 3.8 mm đối với con đực và 3.6 mm đối với
**_Ocybadistes walkeri_** là một type of butterfly known as a Skipper found in eastern and southern Australia, with one subspecies found in the Northern Territory. The larvae feed on _Dianella_, _Brachypodium distachyon_, _Cynodon dactylon_, _Erharta
**Melanargia ines** là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó có thể được tìm thấy ở bán đảo Iberia và miền tây Bắc Phi. Tập tin:Melanargia ines M 2.jpg Chiều dài cánh trước là 23–25 mm.
The **Hermit** _(Chazara briseis)_ là một loài loài bướm species belonging to the family Nymphalidae. Nó có thể được tìm thấy ở Bắc Phi, Nam Âu, Tiểu Á, Kavkaz, Kazakhstan, Middle châu Á through Afghanistan,
**_Satyrus actaea_** (tên tiếng Anh: _Satyr đen_) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Tây Nam Âu, Tiểu Á, Syria, Iran và Baluchistan (SW Pakistan). Chiều dài cánh trước
**_Lasiommata paramegaera_** là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó là loài đặc hữu của Corse và Sardegna. Sải cánh dài 36–40 mm. Con trưởng thành bay từ đầu tháng 4 đến tháng 10 làm 2
**Heteronympha merope** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae, đặc hữu của nửa miền nam của Úc. Sải cánh dài khoảng 60 mm đối với con đực và 70 mm đối với con cái. Ấu trùng
The **Mottled Grass-skipper** or **Cynone Skipper** (_Anisynta cynone_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New South Wales, Victoria và South Australia. Sải cánh dài khoảng 20 mm. Ấu trùng
**_Diarsia brunnea_** (tên tiếng Anh: _Purple Clay_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông to Ngoại Kavkaz, Kavkaz, Trung Á, Xibia, quần đảo
**_Elachista apicipunctella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Elachistidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu (except bán đảo Iberia và the Balkan Peninsula), phía đông into miền bắc Nga. Sải cánh dài
**_Anoplophytum_** là một chi thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. ## Danh sách loài * _Anoplophytum amoenum_ * _Anoplophytum aeranthos_ * _Anoplophytum benthamianum_ * _Anoplophytum bicolor_ * _Anoplophytum binoti_ * _Anoplophytum brachypidium_ * _Anoplophytum
**_Polypogon_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae). ## Loài Chi _Polypogon_ gồm các loài: * _Polypogon × adscendens_ Guss. * _Polypogon australis_ Brongn. * _Polypogon chilensis_ (Kunth) Pilg. *
thumb|alt=Inflorenscence of a grass with long awns on a white background|Cây [[Bromus sterilis có thân mảnh, lá dài và hẹp như lưỡi kiếm và hoa mọc thành từng chùm nhỏ trên một cuống chung, tạo
**Pyronia bathseba** là một loài bướm trong họ Nymphalidae. Loài này được tìm thấy trên Bán đảo Iberia và Pháp, Maroc, và Algérie. Một loài bướm tương tự là _Pyronia tithonus_, được tìm thấy ở