✨Bovista

Bovista

Bovista là một chi nấm trong họ Agaricaceae. Trước đây thuộc phân bộ nay đã lỗi thời Lycoperdales. Các loài thuộc chi này phân bố rộng khắp, chủ yếu ở các vùng ôn đới của thế giới. Nhiều loài trong chi này đã từng được sử dụng trong bào chế vi lượng đồng căn.

Các loài

Theo Dictionary of the Fungi (bản thứ 10, 2008) ước tính có 55 loài thuộc chi Bovista trên khắp thế giới. Index Fungorum liệt kê 92 loài mà nó xem là hợp lệ.

  • Bovista acocksii : reported in South Africa
  • Bovista acuminata
  • Bovista aenea
  • Bovista aestivalis — California
  • Bovista africana
  • Bovista albosquamosa
  • Bovista apedicellata
  • Bovista amethystina
  • Bovista antarctica
  • Bovista arachnoides
  • Bovista ardosiaca
  • Bovista aspara
  • Bovista betpakdalinica
  • Bovista bovistoides
  • Bovista brunnea
  • Bovista cacao
  • Bovista californica
  • Bovista capensis
  • Bovista cisneroi
  • Bovista citrina
  • Bovista colorata
  • Bovista concinna
  • Bovista coprophila
  • Bovista cretacea
  • Bovista cunninghamii
  • Bovista dakotensis
  • Bovista dealbata
  • Bovista dermoxantha : ghi nhận đã tạo nên fairy ring tại thành phố Chiba (Nhật Bản)
  • Bovista dominicensis
  • Bovista dryina
  • Bovista dubiosa
  • Bovista elegans
  • Bovista flaccida
  • Bovista flavobrunnea
  • Bovista fuegiana : ghi nhận từ Tierra del Fuego, Argentina
  • Bovista gunnii
  • Bovista fulva
  • Bovista fusca
  • Bovista glacialis
  • Bovista glaucocinerea
  • Bovista grandipora
  • Bovista graveolens
  • Bovista grisea
  • Bovista gunnii
  • Bovista halophila
  • Bovista herrerae
  • Bovista heterocapilla
  • Bovista himalaica
  • Bovista hungarica
  • Bovista incarnata
  • Bovista jonesii
  • Bovista kazachstanica
  • Bovista kurczumensis
  • Bovista kurgaldzhinica
  • Bovista lauterbachii
  • Bovista leonoviana
  • Bovista leucoderma
  • Bovista limosa : ban đầu được sưu tập ở Iceland
  • Bovista longicauda
  • Bovista longispora
  • Bovista longissima
  • Bovista lycoperdoides
  • Bovista macrospora
  • Bovista magellanica
  • Bovista minor
  • Bovista membranacea
  • Bovista monticola
  • Bovista nigra
  • Bovista nigrescens
  • Bovista oblongispora
  • Bovista ochrotricha
  • Bovista paludosa
  • Bovista perpusilla
  • Bovista pila
  • Bovista plumbea
  • Bovista polymorpha
  • Bovista promontorii
  • Bovista pulyuggeodes
  • Bovista pusilla
  • Bovista pusilloformis : tìm thấy ở Phần Lan
  • Bovista radicata
  • Bovista reunionis
  • Bovista ruizii
  • Bovista schwarzmanniana
  • Bovista sclerocystis : ghi nhận từ Mexico
  • Bovista sempervirentium
  • Bovista septima
  • Bovista singeri : ghi nhận từ Nor Yungas, Bolivia
  • Bovista spinulosa
  • Bovista sublaevispora : ghi nhận từ Viña del Mar, Chile
  • Bovista substerilis
  • Bovista sulphurea
  • Bovista termitum
  • Bovista tomentosa
  • Bovista trachyspora
  • Bovista umbrina
  • Bovista uruguayensis
  • Bovista vascelloides :ghi nhận từ Nepal
  • Bovista vassjaginiana
  • Bovista verrucosa
  • Bovista yasudae
  • Bovista zeyheri
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Bovista_** là một chi nấm trong họ Agaricaceae. Trước đây thuộc phân bộ nay đã lỗi thời Lycoperdales. Các loài thuộc chi này phân bố rộng khắp, chủ yếu ở các vùng ôn đới của
**_Bovista colorata_** là một loài nấm trong chi Bovista, họ Agaricaceae. Loài này được tìm thấy ở miền đông Bắc Mỹ và Tây Bắc Nam Mỹ. Chúng lần đầu tiên được mô tả với danh
**Bovista pila** là một loài nấm trong chi Bovista, họ Agaricaceae. Đây là loài nấm xứ ôn đới, phân bố rộng rãi ở Bắc Mỹ, nơi chúng mọc trên mặt đất hai bên đường, nơi
**_Calvatia_** là một chi nấm có quả thể hình cầu bao gồm loài nấm lớn như _C. gigantea_. Trước đây chi này đã được phân loại vào bộ nay đã lỗi thời Lycoperdales, sau khi
**_Handkea excipuliformis_**, là một loài nấm trong họ Lycoperdaceae. Loài này là một cây nấm to, nó có thể đạt kích thước rộng và cao . Nó phân bố rộng rãi ở các khu vực
nhỏ|phải|Khỉ đuôi sóc là loài chuyên ăn nấm **Động vật ăn nấm** (_Fungivore_ hoặc _mycophagy_) là một hành vi ăn uống của một nhóm động vật với đặc trưng là quá trình các sinh vật
**_Agaricaceae_** là một họ nấm trong bộ Agaricales. Họ nấm này được nhà thực vật học người Pháp, François Fulgis Chevallier công bố rộng rãi vào năm 1826. Theo phân loại khoa học tiêu chuẩn,
**Ada Ciganlija** _(tiếng Serbia: Ада Циганлија)_ là một hòn đảo trên sông Sava ở Beograd, được biến thành một bán đảo nhân tạo. Tên này cũng được đặt cho toàn khu vực công viên và