✨Botoșani

Botoșani

Botoşani (, , , ) là một thành phố România. Thành phố thủ phủ của hạt Botoşani. Đây là thành phố lớn thứ 20 quốc gia này. Thành phố Botoşani có dân số 115.344 người (theo điều tra dân số năm 2002), diện tích km2. Thành phố có độ cao 130 mét trên mực nước biển. Đây là nơi sinh của Mihai Eminescu và Nicolae Iorga.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Botoşani** (, , , ) là một thành phố România. Thành phố thủ phủ của hạt Botoşani. Đây là thành phố lớn thứ 20 quốc gia này. Thành phố Botoşani có dân số 115.344 người
**Botoșani** () là một hạ của România, ở Moldavia với thủ phủ là thành phố Botoșani. ## Dân số Đến 31 tháng 10 năm 2011, hạt này có dân số 398.938 và mật độ 80/km².
**Cristești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4774 người.
**Corni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6560 người.
**Corlăteni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4152 người.
**Albești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6618 người.
**Călărași** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3986 người.
**Braesti** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2235 người.
**Ibănești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4221 người.
**George Enescu** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3689 người. Xã được đặt theo tên nhà soạn nhạc lừng danh George Enescu.
**Frumușica** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6106 người.
**Drăgușeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2779 người.
**Mitoc** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2035 người.
**Mihălășeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2453 người.
**Mihăileni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5067 người.
**Mihai Eminescu** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6490 người.
**Lunca** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4951 người.
**Românești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2211 người.
**Păltiniș** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3322 người.
**Ștefănești** là một thị trấn thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5641 người.
**Stăuceni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3299 người.
**Vorniceni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4517 người.
**Vlădeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4993 người.
**Viișoara** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2312 người.
**Ungureni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6990 người.
**Tudora** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5170 người.
**Chiến dịch tấn công Uman–Botoşani** hay _Chiến dịch tấn công Uman-Botoshany_ Chiến dịch này có quy mô lớn về binh lực của hai bên Liên Xô và Đức tại giai đoạn hai của các hoạt
**Andrei Alexandru Patache** (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Liga I Concordia Chiajna. ##
**Florin Dorin Acsinte** (sinh ngày 10 tháng 4 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho Botoșani. ## Sự nghiệp Sau nhiều màn trình
**George Cârjan** (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí Tiền đạo cho Oțelul Galați. Cârjan có màn ra mắt tại Liga I
**Dorohoi** là một đô thị thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 31073 người.
**Dobârceni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2914 người.
**Dersca** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5136 người.
**Darabani** là một thị xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 11867 người.
**Dângeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3113 người.
**Curtești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4357 người.
**Cristinesti** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3889 người.
**Coțușca** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5365 người.
**Cordăreni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2185 người.
**Copălău** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7129 người.
**Concești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2061 người.
**Bucecea** là một thị trấn thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5174 người.
**Broscauti** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3451 người.
**Bălușeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5047 người.
**Hudești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6398 người.
**Hlipiceni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3779 người.
**Hilișeu-Horia** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3706 người.
**Havârna** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5119 người.
**Hănești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2353 người.
**Gorbănești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3609 người.