Botoșani () là một hạ của România, ở Moldavia với thủ phủ là thành phố Botoșani.
Dân số
Đến 31 tháng 10 năm 2011, hạt này có dân số 398.938 và mật độ 80/km².
Người România – (98.8%) – cao nhất ở România
Người Digan -(0.7%)- chiếm tỉ lệ thấp nhất ở Romania
Người Nga – (0.2%)
Người Ukraina – (0.2%)
Các đơn vị hành chính trực thuộc
thumb|[[Botoșani]]
thumb|[[Dorohoi]]
Hạt Botoșani có 2 đô thị, 5 thị trấn và 71 xã
Đô thị
Botoșani – thủ phủ; dân số: 106,847 (tính đến năm 2011)
Dorohoi
Thị trấn
Bucecea
Darabani
Flămânzi
Săveni
**Ștefănești
*Xã
Adășeni
Albești
Avrămeni
Bălușeni
Blândești
Brăești
Broscăuți
Călărași
Cândești
Concești
Copălău
Cordăreni
Corlăteni
Corni
Coșula
Coțușca
Cristești
Cristinești
Curtești
Dersca
Dângeni
Dimăcheni
Dobârceni
Drăgușeni
Durnești
Frumușica
George Enescu
Gorbănești
Havârna
Hănești
Hilișeu-Horia
Hlipiceni
Hudești
Ibănești
Leorda
Lozna
Lunca
Manoleasa
Mihai Eminescu
Mihăileni
Mihălășeni
Mileanca
Mitoc
Nicșeni
Păltiniș
Pomârla
Prăjeni
Rădăuți-Prut
Răchiți
Răuseni
Ripiceni
Roma
Românești
Santa Mare
Stăuceni
Suharău
Sulița
Șendriceni
Știubieni
Todireni
Trușești
Tudora
Ungureni
Unțeni
Văculești
Viișoara
Vârfu Câmpului
Vlădeni
Vlăsinești
Vorniceni
**Vorona
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Botoșani** () là một hạ của România, ở Moldavia với thủ phủ là thành phố Botoșani. ## Dân số Đến 31 tháng 10 năm 2011, hạt này có dân số 398.938 và mật độ 80/km².
**Botoşani** (, , , ) là một thành phố România. Thành phố thủ phủ của hạt Botoşani. Đây là thành phố lớn thứ 20 quốc gia này. Thành phố Botoşani có dân số 115.344 người
**Cristești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4774 người.
**Corni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6560 người.
**Corlăteni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4152 người.
**Albești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6618 người.
**Călărași** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3986 người.
**Braesti** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2235 người.
**Ibănești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4221 người.
**George Enescu** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3689 người. Xã được đặt theo tên nhà soạn nhạc lừng danh George Enescu.
**Frumușica** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6106 người.
**Drăgușeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2779 người.
**Mitoc** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2035 người.
**Mihălășeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2453 người.
**Mihăileni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5067 người.
**Mihai Eminescu** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6490 người.
**Lunca** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4951 người.
**Românești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2211 người.
**Păltiniș** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3322 người.
**Ștefănești** là một thị trấn thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5641 người.
**Stăuceni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3299 người.
**Vorniceni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4517 người.
**Vlădeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4993 người.
**Viișoara** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2312 người.
**Ungureni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6990 người.
**Tudora** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5170 người.
**Dorohoi** là một đô thị thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 31073 người.
**Dobârceni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2914 người.
**Dersca** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5136 người.
**Darabani** là một thị xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 11867 người.
**Dângeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3113 người.
**Curtești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4357 người.
**Cristinesti** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3889 người.
**Coțușca** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5365 người.
**Cordăreni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2185 người.
**Copălău** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7129 người.
**Concești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2061 người.
**Bucecea** là một thị trấn thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5174 người.
**Broscauti** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3451 người.
**Bălușeni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5047 người.
**Hudești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6398 người.
**Hlipiceni** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3779 người.
**Hilișeu-Horia** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3706 người.
**Havârna** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5119 người.
**Hănești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2353 người.
**Gorbănești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3609 người.
**Flămânzi** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 11877 người.
**Durnești** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4169 người.
**Mileanca** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3003 người.
**Manoleasa** là một xã thuộc hạt Botoșani, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3727 người.