✨Bolma

Bolma

Bolma là một chi ốc biển cỡ trung bình tới lớn có nắp vôi hóa, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.

Các loài

Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các loài sau được xếp vào chi Bolma:

  • Bolma anacanthos Beu & Ponder, 1979
  • Bolma andersoni (E.A. Smith, 1902)
  • Bolma aureola (Hedley, 1907)
  • Bolma austroconica Beu & Ponder, 1979
  • Bolma bartschii Dall, 1913
  • Bolma bathyraphis (E. A. Smith, 1899)
  • Bolma boucheti Alf & Kreipl, 2011
  • Bolma castelinae Alf, Maestrati & Bouchet, 2010
  • Bolma crassigranosa Tenison Woods, 1877
  • Bolma exotica (Okutani, 1969)
  • Bolma flava Beu & Ponder, 1979
  • Bolma flindersi Tenison Woods, 1877
  • Bolma fuscolineata Alf & Kreipl, 2009
  • Bolma girgyllus (Reeve, 1861)
  • Bolma granosa Borson, 1821
  • Bolma guttata (A. Adams, 1863)
  • Bolma henica (Watson, 1885)
  • Bolma jacquelineae (Marche-Marchad, 1957)
  • Bolma johnstoni (Odhner, 1923)
  • Bolma kermadecensis Beau & Ponder, 1979
  • Bolma kiharai Kosuge, 1986
  • Bolma kreipli Alf, Maestrati & Bouchet, 2010
  • Bolma maestratii Alf & Kreipl, 2009
  • Bolma mainbaza Alf, Maestrati & Bouchet, 2010
  • Bolma marshalli Thomson, 1908
  • Bolma martinae Kreipl & Alf, 2005
  • Bolma massieri Bozzetti, 1992
  • Bolma meynardi Michelotti, 1847
  • Bolma microconcha Kosuge, 1985
  • Bolma midwayensis (Habe & Kosuge, 1970)
  • Bolma millegranosa Kuroda & Habe in Habe, 1958
  • Bolma minuta Neubert, 1998
  • Bolma minutiradiosa Kosuge, 1983
  • Bolma modesta (Reeve, 1843)
  • Bolma myrica Okutani, 2001
  • Bolma opaoana Bouchet & Métivier, 1983
  • Bolma persica (Dall, 1907)
  • Bolma pseudobathyraphis Alf, Maestrati & Bouchet, 2010
  • Bolma recens Dell, 1967
  • Bolma rugosa (Linnaeus, 1767) * Bolma sabinae Alf & Kreipl, 2004
  • Bolma somaliensis Beu & Ponder, 1979
  • Bolma tamikoana (Shikama, 1973)
  • Bolma tantalea Alf, Maestrati & Bouchet, 2010
  • Bolma tayloriana (E.A. Smith, 1880)
  • Bolma venusta (Okutani, 1969)

; Đồng nghĩa:

  • Bolma christianeae Nolf, 2005 : syn. Bolma jacquelineae (Marche-Marchad, 1957)
  • Bolma clemenceae Bozzetti, 2010: syn. Bolma recens (Dell, 1967)
  • Bolma erectospina Kosuge, 1983: syn. Bolma persica (Dall, 1907)
  • Bolma formosana (Shikama, 1977): syn. Bolma millegranosa (Kuroda & Habe in Habe, 1958)
  • Bolma macandrewii (Mørch, 1868): syn. Anadema macandrewii (Mörch, 1868)
  • Bolma sunderlandi Petuch, 1987: syn. Cantrainea sunderlandi (Petuch, 1987)

The following species are also included in the Indo-Pacific Molluscan Database

  • 'Bolma (Galeoastraea) asteriola'' (DALL, 1925)

Hình ảnh

Astraea rugosa side view.jpg|_Bolma rugosa_ Bolma erectospinosa 002.jpg|_Bolma persica_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Bolma girgyllus_**, tên tiếng Anh: _Girgyllus Star Shell_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả Kích vỡ
**_Bolma modesta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Bolma persica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Bolma johnstoni_** là một loài ốc biển, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ốc xà cừ (Turbinidae). ## Miêu tả Loài này có vỏ dài 37 mm. Các cá thể của
**_Bolma sabinae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Bolma recens_** là một ốc biển lớn, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.
**_Bolma rugosa_** là một loài ốc biển lớn có nắp vôi hóa, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Hình ảnh
**_Bolma myrica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Bolma minuta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Bolma minutiradiosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Bolma maestratii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Bolma martinae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Bolma jacquelineae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả Kích vỡ vỏ của con trưởng thành trong
**_Bolma fuscolineata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Bolma andersoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Bolma henica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Bolma anacanthos_** là một loài ốc biển đã tuyệt chủng, thuộc họ Turbinidae. ## Phân bổ Loài này được ghi nhận từng xuất hiện ở vùng ngoài khơi tiểu bang Victoria của Úc.
**_Bolma_** là một chi ốc biển cỡ trung bình tới lớn có nắp vôi hóa, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Các loài
**_Astralium_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae. ## Các loài Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các loài thuộc chi
**Ốc xà cừ** (danh pháp khoa học: **_Turbinidae_**) là một họ ốc biển động vật chân bụng, là loài quý hiếm, được dùng trong kĩ nghệ khảm trai và là loài có giá trị kinh
**_Astraea_** là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Các loài Các loài thuộc chi
**_Turbo_** là một chi ốc biển lớn có mang và nắp, thuộc họ Turbinidae. Chúng cũng là chi điển hình của họ này. ## Mô tả Vỏ của các loài trong chi này ít nhiều
**_Trochus_** là một chi ốc biển có kích thước vừa đến rất lớn. Chúng là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. _Trochus niloticus_, ví dụ, là
**_Cookia_** là một chi ốc biển lớn, trong họ ốc xà cừ. _Cookia_ đôi khi được xem là một phân chi của chi _Bolma_. Chi này được đặt tên theo thuyền trưởng James Cook. ##
**_Modelia_** là một chi ốc biển, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae. ## Các loài Các loài trong chi _Modelia_ gồm có: * _Modelia granosa_ (Martyn, 1784) ; Loài
**_Guildfordia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae, họ ốc xà cừ. ## Các loài Các loài trong chi _Guildfordia_ gồm có: * _Guildfordia
**Chiến dịch Vitebsk–Orsha** là một trong ba chiến dịch mở màn cho các hoạt động tấn công lớn nhất năm 1944 của Quân đội Liên Xô trên Chiến trường Byelorussia, diễn ra từ ngày 23